DANH MỤC SẢN PHẨM

CPU Intel Core i5-12600KF (10 nhân / 16 luồng | Turbo 4.9Ghz | 20MB Cache | LGA1700)

Mã SP: CPUI232 | Bảo hành: 36 Tháng | Tình trạng: Liên hệ

Lượt xem: 3159  |  (0 đánh giá)

Giá hiện tại : 7.190.000 đ
Mô tả tóm tắt sản phẩm
  • Thế hệ: Intel i5 Gen 12 Alder Lake
  • Socket: LGA1700
  • Số nhân/luồng: 10/16
  • Xung nhịp: Base 2.80GHz Boost 4.90GHz
  • Bộ nhớ đệm (Cache): 20MB
  • TDP: 150W
Xem thêm
YÊU CẦU ĐẶT HÀNG
Hotline tư vấn
1800.6321

SẢN PHẨM CÒN HÀNG TẠI

CHÍNH SÁCH MUA HÀNG

Bảo hành chính hãng tới 5 năm Bảo hành tận nơi siêu tốc 3h Đổi mới khi lỗi 30 ngày đầu Trả góp lãi suất 0% Giao hàng toàn quốc

HOTLINE HỖ TRỢ

Tổng đài miễn cước: 1800.6321 Tư Vấn PC: 0967.135.876 Tư Vấn Laptop: 0964.812.876 Kỹ Thuật Hà Nội: 0243.877.7777 - Nhánh 1 Kỹ Thuật TPHCM: 0243.877.7777 - Nhánh 2

Thông tin sản phẩm CPU Intel Core i5-12600KF (10 nhân / 16 luồng | Turbo 4.9Ghz | 20MB Cache | LGA1700)

CPU Intel Core i5-12600KF là bộ vi xứ lý thấp cấp nhất trong giải sản phẩm thuộc thế hệ thứ 12 Alder Lake được trang bị kiến trúc kết hợp hiệu suất mới, mang đến sự kết hợp độc đáo giữa lõi Hiệu suất và lõi Hiệu quả (P-core và E-core). Các lõi hiệu suất (Performance-cores) được xây dựng để tăng hiệu suất trên các công việc chỉ sử dụng chủ yếu xung đơn nhân như chơi game, preview video v.v... Trong khi đó các lõi hiệu quả (Efficient-cores) được tối ưu hóa cho hiệu suất đa luồng, tối ưu cho các tác vụ sử dụng nhiều nhân như Render hay chạy đa nhiệm nhiều tác vụ cùng lúc.

 

Kiến trúc lõi hoàn toàn mới

Nhằm tái định nghĩa kiến trúc x86, Alder Lake là kiến trúc lai (hybrid) đầu tiên của Intel với Công nghệ Intel Thread Director mới. Kiến trúc kết hợp giữa lõi Hiệu năng (lõi P) và lõi Hiệu quả (lõi E) để mang lại hiệu năng cân bằng giữa đơn luồng và đa luồng trong điều kiện sử dụng thực tế để nâng cao trải nghiệm chơi game, năng suất và khả năng sáng tạo.

 

Intel Thread Director

Intel Thread Director là công nghệ phân luồng giúp theo dõi và phân tích dữ liệu về hiệu năng trong thời gian thực để đặt đúng luồng ứng dụng vào đúng lõi và tối ưu hóa hiệu năng. Điều đó có nghĩa là các game thủ, nhà sáng tạo và chuyên gia có thể khai thác cả trí thông minh lẫn công suất để nâng cao trải nghiệm.

 

Hiệu năng đột phá


Được xây dựng dựa trên kiến trúc Intel 7 hoàn toàn mới, Core i5-12600KF đã có một bước nhảy vọt về hiệu năng khi có mức IPC (chu kỳ trên mỗi xung nhịp) tăng đến đến 2 con số, cung cấp hiệu năng mạnh mẽ cho các ứng dụng và trò chơi đòi hỏi khắt khe. Với tốc độ xung nhịp cao và kiến ​​trúc mới đột phá, bạn sẽ có thể đẩy lối chơi của mình lên một tầm cao mới trong khi các ứng dụng hỗ trợ khác như phần mềm stream hay các ứng dụng giải trí khác vẫn chạy song song liền mạch.

 

16 làn PCIe 5.0

16 làn PCIe 5.0Ở thời điểm ra mắt của Intel Core i5-12600KF thì chưa có chiếc card đồ họa phổ thông nào có công nghệ PCIe 5.0, nhưng bạn có thể yên tâm là PCIe 5.0 hoàn toàn có thể tương thích ngược với các card màn hình chuẩn PCIe 4.0 và 3.0 hiện nay và vài năm nữa có thể nâng cấp thoải mái.

 

4 làn PCIe 4.0


Ngoài 16 làn PCIe 5.0, Intel Core i5-12600KF còn có thêm 4 làn PCIe 4.0, bạn có thể trang bị cho hệ thống của mình 1 chiếc SSD NVMe Gen 4 với tốc độ có thể lên tới 16 GT/s. Giờ đây việc tải hệ điều hành, Game hay các ứng dụng dung lượng lớn sẽ chỉ mất vài giây.

 

20 MB Intel Smart Cache


Với việc tăng gấp đôi từ 12 MB trên i5-11600KF lên 20 MB trên i5-12600KF, thời gian phản hồi và tải game nhanh hơn, khung hình (FPS) cao hơn và ít bị Drop hơn.

 

Hỗ trợ cả RAM DDR5 và DDR4


Được thiết kế có khả năng hỗ trợ cả RAM DDR4 và DDR5 bạn có thể thoải mái lựa chọn giữa hiệu năng khá, giá thành vừa phải của DDR4 và hiệu năng đỉnh cao, nhiều tính năng mới nhưng giá khá cao tại thời điểm hiện tại của DDR5. Bạn có thêm sự lựa chọn và nếu bạn chọn DDR4 cho hiện tại thì khả năng nâng cấp lên DDR5 sau này cũng giúp hệ thống của bạn lâu "lỗi thời" hơn.

 

Có khả năng ép xung

Khi được ghép nối với các bo mạch chủ Intel sử dụng chipset Z690, các lõi P, lõi E, đồ họa và bộ nhớ của bộ xử lý có thể được thiết lập để chạy ở tần số cao hơn thông số kỹ thuật mặc định của nhà sản xuất, do đó, hiệu năng sẽ cao hơn.

 

Hỗ trợ Wi-Fi 6E

Intel-Core-i5-12600KF-3
Wi-Fi 6E mang tới trải nghiệm mạng VIP với những cải tiến đáng kinh ngạc về tốc độ, độ trễ và độ tin cậy, tiến bộ công nghệ không dây lớn nhất trong 20 năm qua. Wi-Fi 6E thể hiện một bước tiến vượt bậc. Các thế hệ Wi-Fi trước đây đều chia sẻ cùng một số lượng kênh nhỏ có sẵn, dẫn đến nhiễu và tắc nghẽn. Giờ đây, các sản phẩm Intel Wi-Fi 6E (Gig +) mới cho phép bạn tận dụng các kênh và tính năng mới độc quyền, mang lại lợi ích VIP của Wi-Fi 6E cho người dùng gia đình, doanh nghiệp và chơi game.

 

Không có nhân đồ họa tích hợp


Được thiết kế và xây dựng tập trung tối đa cho các game thủ, những người chắc chắn sẽ phải trang bị cho mình những mẫu card màn hình rời để có thể chơi được các tựa game yêu thích, vì vậy bộ vi xử lý i5-12600KF không có nhân đồ họa tích hợp sẵn để giảm chi phí sản xuất.

 

Không có tản nhiệt đi kèm

 

Được thiết kế với xung nhịp rất cao và có khả năng ép xung, vì vậy Core i5-12600KF không có bộ tản nhiệt đi kèm nên bạn cần phải trang bị cho nó 1 chiếc tản nhiệt khí hoặc tản nhiệt nước riêng. Để đảm bảo cho sự ổn định và khai thác tối đa hiệu năng của i5 12600KF, chúng tôi khuyên bạn nên chọn cho nó 1 chiếc tản có TDP tối thiểu 150W trở lên.

 

Video

Đánh giá, nhận xét sản phẩm
Sao trung bình
0
rate
  • 5
    0 Đánh giá
  • 4
    0 Đánh giá
  • 3
    0 Đánh giá
  • 2
    0 Đánh giá
  • 1
    0 Đánh giá
Chọn đánh giá của bạn
Quá tuyệt vời
Hỏi và Đáp ( 0 Bình luận )

Thông số kỹ thuật

Loại sản phẩm CPU - Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ Sưu Tập Sản Phẩm,Bộ xử lý Intel Core™ i5 thế hệ thứ 12
Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng,Desktop
Số hiệu Bộ xử lý,i5-12600KF
Tình trạng,Launched
Ngày phát hành,Q4'21
Thuật in thạch bản,Intel 7
Điều kiện sử dụng,PC/Client/Tablet
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi,10
# of Performance-cores,6
# of Efficient-cores,4
Số luồng,16
Tần số turbo tối đa,4.90 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency,4.90 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency,3.60 GHz
Performance-core Base Frequency,3.70 GHz
Efficient-core Base Frequency,2.80 GHz
Bộ nhớ đệm,20 MB Intel Smart Cache
Total L2 Cache,9.5 MB
Processor Base Power,125 W
Maximum Turbo Power,150 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB
Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2
Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s
Đồ họa Không
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0
Max # of DMI Lanes,8
Khả năng mở rộng,1S Only
Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express ‡,Up to 1x16+4 |  2x8+4
Số cổng PCI Express tối đa,20
Thông số gói Hỗ trợ socket,FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa,1
Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2020A
TJUNCTION,100°C
Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel Gaussian & Neural Accelerator,3.0
Intel Thread Director,Có
Tăng cường học sâu Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost),Có
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane™ ‡,Có
Công Nghệ Intel Speed Shift,Có
Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0 ‡,Không
Công nghệ Intel Turbo Boost ‡,2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel ‡,Có
Intel 64 ‡,Có
Bộ hướng dẫn,64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel SSE4.1 |  Intel SSE4.2 |  Intel AVX2
Trạng thái chạy không,Có
Công nghệ Intel SpeedStep nâng cao,Có
Công nghệ theo dõi nhiệt,Có
Intel Volume Management Device (VMD),Có
Bảo mật & độ tin cậy Intel Standard Manageability (ISM) ‡,Có
Intel AES New Instructions,Có
Khóa bảo mật,Có
Intel OS Guard,Có
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡,Có
Intel Boot Guard,Có
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE),Có
Intel Control-Flow Enforcement Technology,Có
Công nghệ ảo hóa Intel (VT-x) ‡,Có
Công nghệ ảo hóa Intel cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡,Có
Intel VT-x với bảng trang mở rộng ‡,Có
Xem thêm thông số