DANH MỤC SẢN PHẨM

hãng sản xuất

Đồ họa tích hợp

SỐ NHÂN CPU

SẮP XẾP SẢN PHẨM

CPU Intel Celeron G1620 (2.7 GHz | 2 nhân 2 luồng | 2MB Cache | LGA1155)
CPU Intel Celeron G1620 (2.7 GHz | 2 nhân 2 luồng | 2MB Cache | LGA1155)
  • Giá bán: 500.000đ
  • Bảo hành: Tháng
  • Tình trạng: Liên hệ

Thông số sản phẩm

  • Socket: LGA1155
  • Số nhân / luồng: 2 / 2
  • Xung nhịp: 2.7GHz
  • Bộ nhớ đệm (Cache): 2MB
  • Điện năng tiêu thụ (TDP): 55W
CPU Intel Celeron G550 (2.6 GHz | 2 nhân 2 luồng | 2MB Cache | LGA1150)
CPU Intel Celeron G550 (2.6 GHz | 2 nhân 2 luồng | 2MB Cache | LGA1150)
  • Giá bán: 500.000đ
  • Bảo hành: Tháng
  • Tình trạng: Còn hàng

Thông số sản phẩm

  • Socket: LGA1150
  • Số nhân / luồng: 2 / 2
  • Xung nhịp: 2.6GHz
  • Bộ nhớ đệm (Cache): 2MB
  • Điện năng tiêu thụ (TDP): 65W
CPU Intel Celeron G1610 (2.6 GHz | 2 nhân 2 luồng | 2MB Cache | LGA1150)
CPU Intel Celeron G1610 (2.6 GHz | 2 nhân 2 luồng | 2MB Cache | LGA1150)
  • Giá bán: 500.000đ
  • Bảo hành: Tháng
  • Tình trạng: Liên hệ

Thông số sản phẩm

  • Socket: LGA1150
  • Số nhân / luồng: 2 / 2
  • Xung nhịp: 2.6GHz
  • Bộ nhớ đệm (Cache): 2MB
  • Điện năng tiêu thụ (TDP): 55W
CPU Intel Celeron G1820 ( 2.70 GHz | 2 nhân 2 luồng | 2MB Cache | LGA1150)
CPU Intel Celeron G1820 ( 2.70 GHz | 2 nhân 2 luồng | 2MB Cache | LGA1150)
  • Giá bán: 500.000đ
  • Bảo hành: Tháng
  • Tình trạng: Liên hệ

Thông số sản phẩm

  • Socket: LGA1150
  • Số nhân / luồng: 2 / 2
  • Xung nhịp: 2.7GHz
  • Bộ nhớ đệm (Cache): 2MB
  • Điện năng tiêu thụ (TDP): 53W
CPU Intel Celeron G1840 (2.80 GHz | 2 nhân 2 luồng | 2MB Cache | LGA1150)
CPU Intel Celeron G1840 (2.80 GHz | 2 nhân 2 luồng | 2MB Cache | LGA1150)
  • Giá bán: 500.000đ
  • Bảo hành: Tháng
  • Tình trạng: Liên hệ

Thông số sản phẩm

  • Socket: LGA1150
  • Số nhân / luồng: 2 / 2
  • Xung nhịp: 2.8GHz
  • Bộ nhớ đệm (Cache): 2MB
  • Điện năng tiêu thụ (TDP): 53W
CPU Intel Celeron G6900 (Up To 3.40 GHz | 2 nhân 2 luồng | 4MB Cache | LGA1700)
CPU Intel Celeron G6900 (Up To 3.40 GHz | 2 nhân 2 luồng | 4MB Cache | LGA1700)
  • Giá bán: 1.449.000đ
  • Bảo hành: 36 Tháng
  • Tình trạng: Liên hệ

Thông số sản phẩm

  • Thế hệ: Intel Celeron Gen 12 Alder Lake
  • Socket: LGA1700 
  • Số nhân / luồng: 2/2
  • Xung nhịp: 3.4GHz
  • Bộ nhớ đệm (Cache): 4MB
  • Điện năng tiêu thụ (TDP): 46W
CPU Intel Celeron G4930 (3.2GHz, 2 nhân 2 luồng, 2MB Cache, 54W) - Socket Intel LGA 1151
CPU Intel Celeron G4930 (3.2GHz, 2 nhân 2 luồng, 2MB Cache, 54W) - Socket Intel LGA 1151
  • Giá bán: Liên hệ
  • Bảo hành: 36 Tháng
  • Tình trạng: Liên hệ

Thông số sản phẩm

  • Thế hệ: Intel Coffee Lake
  • Socket: LGA1151
  • Số nhân/luồng: 2/2
  • Xung nhịp: Base 3.2GHz
  • Bộ nhớ đệm (Cache): 2MB
  • Điện năng tiêu thụ (TDP): 54W
CPU Intel Celeron G5905 (3.5GHz, 2 nhân 2 luồng, 4MB Cache, 58W) - Socket Intel LGA 1200
CPU Intel Celeron G5905 (3.5GHz, 2 nhân 2 luồng, 4MB Cache, 58W) - Socket Intel LGA 1200
  • Giá bán: 1.249.000đ
  • Bảo hành: 36 Tháng
  • Tình trạng: Liên hệ

Thông số sản phẩm

  • Thế hệ: Intel Celeron Comet Lake
  • Socket: LGA1200
  • Số nhân/luồng: 2/2
  • Xung nhịp: 3.5GHz
  • Bộ nhớ đệm (Cache): 4MB
  • Điện năng tiêu thụ (TDP): 58W
-64% CPU Intel Celeron G5900 (3.4GHz, 2 nhân 2 luồng, 2MB Cache, 58W) - Socket Intel LGA 1200
CPU Intel Celeron G5900 (3.4GHz, 2 nhân 2 luồng, 2MB Cache, 58W) - Socket Intel LGA 1200
  • Giá bán: 1.190.000đ
  • Giá bán niêm yết 3.300.000đ
  • Bảo hành: 36 Tháng
  • Tình trạng: Liên hệ

Thông số sản phẩm

  • Thế hệ: Intel Celeron Comet Lake
  • Socket: LGA1200
  • Số nhân/luồng: 2/2
  • Xung nhịp: Base 3.4GHz
  • Bộ nhớ đệm (Cache): 2MB
  • Điện năng tiêu thụ (TDP): 58W

CPU Intel Celeron là một trong hai dòng chip thuộc phân khúc bình dân của Intel với đặc điểm hiệu suất thấp, giá thành rẻ. Trong bài viết này, hãy cùng Minh An Computer tìm hiểu về chất lượng của dòng chip này và xem nó có sự khác biệt gì với Intel Pentium - dòng chip cùng phân khúc nhé!

Chip Intel Celeron là gì?

Celeron là dòng CPU giá rẻ, thuộc series hiệu năng thấp của Intel và dựa trên kiến trúc P6. Mặc dù có nền tảng kiến trúc tương tự như Pentium II nhưng Celeron lại không có đủ một số tính năng hiệu suất cao như dòng Pentium. Các model CPU Intel Celeron từ phiên bản 300 A tới gần đây đều bao gồm bộ nhớ đệm L1 và L2 trên vi mạch. Điều này có nghĩa là bộ nhớ đệm của những CPU này được truy cập ở cùng tốc độ đồng hồ với CPU hoạt động. Bộ nhớ đệm Celeron chỉ khoảng 128KB nhưng tốc độ xung nhịp có thể lên đến 466 MHz.

laptop Asus X507MA-BR208T

Model laptop Asus X507MA-BR208T sử dụng chip Intel Celeron N4000

Dòng CPU này dựa trên công nghệ sản xuất Intel Haswell mới nhất - là công nghệ tương tự được sử dụng cho dòng Core i phổ biến hiện nay. Tuy vậy, trái ngược với các bộ chip thuộc dòng Core, Intel Celeron chỉ có  đến 4 lõi và không có chế độ turbo hay siêu phân luồng.

Điểm qua các dòng chip Intel Celeron

Một số series CPU Intel Celeron đã từng được ưa chuộng bởi người dùng trong thời gian qua là 

  • Celeron D: là dòng CPU dành cho máy tính để bàn được xây dựng trên vi kiến trúc NetBurst, chỉ có 1 lõi và hoạt động ở tần số tối đa 3,6 GHz. Tất cả các bộ vi xử lý Celeron D đều có bộ nhớ đệm cấp 2 lên đến 512 KB và công suất thiết kế nhiệt trong phạm vi 65 Watt đến 86 Watt.
  • Celeron M: là một nhóm các CPU di động chỉ có 1 lõi, hoạt động ở tần số tối đa 2.267 GHz. Tất cả các CPU Celeron M đều sử dụng kiến ​​trúc bộ đệm hai cấp và tích hợp tối đa 1MB bộ nhớ đệm cấp hai. Các bộ chip này có công suất thiết kế nhiệt từ 5 Watt đến 31 Watt.
  • Celeron Dual-Core: là dòng CPU lõi kép giá rẻ, trải dài một vài kiến trúc vi mô khác nhau. Về sau, tên series này được để gọn lại thành "Celeron". Tất cả các bộ chip Celeron này đều có bộ nhớ đệm L2 lên đến 4 MB và công suất thiết kế nhiệt nằm trong khoảng từ 6 Watt đến 68.4 Watt. 

 

Thông số model chip Celeron G3930

Thông số model chip Celeron G3930

  • Mobile Celeron: Dòng này có khoảng 103 model CPU, có từ 1 đến 4 lõi và  chạy ở tần số tối đa 2,5 GHz. Tất cả các bộ chip Mobile Celeron đều sử dụng kiến ​​trúc bộ đệm hai cấp và tích hợp tối đa 4MB bộ nhớ đệm cấp cuối. Các CPU này có công suất thiết kế nhiệt trong khoảng từ 4 Watt đến 35 Watt. 

So sánh chip Celeron và Pentium

Để nhìn ra sự khác biệt giữa hai dòng chip thuộc phân khúc bình dân này, bạn đọc có thể theo dõi nội dung tiếp theo để biết Celeron hay Pentium khác nhau như thế nào. Trong bài viết này, Minh An Computer chọn Pentium 4 - một trong những phiên bản CPU ra mắt sau cùng của dòng Pentium để thuận tiện so sánh. 

  • Bộ nhớ đệm: CPU Intel Celeron có dung lượng bộ nhớ đệm nhỏ hơn chip Pentium 4. Celeron có thể có 128kB, trong khi Pentium 4 có thể sở hữu dung lượng gấp bốn lần. Điều này cũng tạo ra sự khác biệt nhất định giữa hiệu suất của 2 dòng chip. 
  • Tốc độ xung nhịp: Intel sản xuất chip Pentium 4 để chạy ở tốc độ xung nhịp cao hơn chip Celeron. Trung bình, tốc độ của Pentium 4 sẽ nhanh hơn Celeron khoảng 60%. 
  • Tốc độ bus: Pentium 4s có tốc độ bus tối đa nhanh hơn Celeron khoảng 30%.

CPU Celeron G5900

Model CPU Celeron G5900

Khi bạn xem xét 3 yếu tố này và căn cứ vào nhu cầu sử dụng, thói quen dùng máy tính hàng ngày, bạn sẽ quyết định được mình nên chọn dòng CPU nào. Nếu nhu cầu chỉ cơ bản như gửi, nhận email và duyệt Web thì Celeron sẽ là lựa chọn hợp lý nhất trong tầm giá thấp. Tuy nhiên, nếu muốn hiệu suất nhanh hơn, có thể nghe nhạc, xem phim mượt mà, bạn nên chọn các phiên bản Pentium 4 trở lên để có tốc độ xung nhịp cao và bus hệ thống nhanh nhất.

Chip Celeron có tốt không?

Nhìn chung, trong phân khúc giá rẻ, Celeron là một lựa chọn không tồi. Với trang bị lõi kép, bộ nhớ đệm nhỏ và tốc độ xung nhịp trung bình, Celeron phù hợp với những người dùng có nhu cầu cơ bản, thao tác ít lệnh trong cùng một thời điểm. Dòng chip này có ưu điểm lớn nhất là giá cả nên rất phù hợp với những doanh nghiệp muốn build hệ thống máy tính văn phòng cho nhân viên nhưng lại không có nhiều chi phí. 

laptop Asus Vivobook X509MA-BR271T

Mẫu laptop Asus Vivobook X509MA-BR271T sử dụng CPU Celeron N4020

Qua bài viết, chắc hẳn bạn đọc đã giải đáp được thắc mắc chip Celeron là gì. Nếu bạn đang tìm kiếm linh kiện giá rẻ cho PC văn phòng hoặc máy tính hiệu năng thấp, chỉ dùng vào mục đích cơ bản, bạn có thể cân nhắc lựa chọn CPU Intel Celeron

Tuy nhiên, việc chọn model nào cũng rất quan trọng, đòi hỏi bạn cần hiểu rõ ý nghĩa các thông số có trên từng loại CPU cụ thể. Do vậy, để quá trình mua sắm dễ dàng hơn, hãy liên hệ Hotline 18006321 ngay hôm nay để được hỗ trợ miễn phí nhé!