DANH MỤC SẢN PHẨM

CPU Intel Core i5-12600 (3.3GHz turbo 4.8GHz | 6 nhân 12 luồng | 18MB Cache | LGA 1700)

Mã SP: CPUI202 | Bảo hành: 36 Tháng | Tình trạng: Liên hệ

Lượt xem: 4035  |  (0 đánh giá)

Giá gốc : 6.950.000 đ Trả góp 0%
Giá hiện tại : 6.450.000 đ (Tiết kiệm: 500.000 đ)
Mô tả tóm tắt sản phẩm
  • Thế hệ: Intel i5 Gen 12 Alder Lake
  • Socket: LGA1700
  • Số nhân/luồng: 6/12
  • Xung nhịp: Base 3.30GHz Boost 4.80GHz
  • Bộ nhớ đệm (Cache): 18MB
  • TDP: 117W
Xem thêm
YÊU CẦU ĐẶT HÀNG
Hotline tư vấn
1800.6321

SẢN PHẨM CÒN HÀNG TẠI

CHÍNH SÁCH MUA HÀNG

Bảo hành chính hãng tới 5 năm Bảo hành tận nơi siêu tốc 3h Đổi mới khi lỗi 30 ngày đầu Trả góp lãi suất 0% Giao hàng toàn quốc

HOTLINE HỖ TRỢ

Tổng đài miễn cước: 1800.6321 Tư Vấn PC: 0967.135.876 Tư Vấn Laptop: 0964.812.876 Kỹ Thuật Hà Nội: 0243.877.7777 - Nhánh 1 Kỹ Thuật TPHCM: 0243.877.7777 - Nhánh 2

Thông tin sản phẩm CPU Intel Core i5-12600 (3.3GHz turbo 4.8GHz | 6 nhân 12 luồng | 18MB Cache | LGA 1700)

CPU Intel Core i5-12600 là bộ vi xử lý có hiệu suất vượt trội giúp nâng tầm trải nghiệm gaming, làm việc sáng tạo và đa nhiệm mượt mà thỏa mãn mọi nhu cầu của bạn.

 

Hiệu năng đột phá


Được xây dựng dựa trên kiến trúc Intel 7 hoàn toàn mới, Core i5-12600 đã có một bước nhảy vọt về hiệu năng khi có mức IPC (chu kỳ trên mỗi xung nhịp) tăng đến đến 2 con số, cung cấp hiệu năng mạnh mẽ cho các ứng dụng và trò chơi đòi hỏi khắt khe.

 

16 làn PCIe 5.0


Ở thời điểm ra mắt của Intel Core i5-12600 thì chưa có chiếc card đồ màn hình phổ thông nào có công nghệ PCIe 5.0, nhưng bạn có thể yên tâm là PCIe 5.0 hoàn toàn có thể tương thích ngược với các card màn hình chuẩn PCIe 4.0 và 3.0 hiện nay và vài năm nữa vẫn có thể nâng cấp thoải mái.

 

4 làn PCIe 4.0


Ngoài 16 làn PCIe 5.0, Intel Core i5-12600 còn có thêm 4 làn PCIe 4.0, bạn có thể trang bị cho hệ thống của mình 1 chiếc SSD NVMe Gen 4 với tốc độ có thể lên tới 16 GT/s. Giờ đây việc tải hệ điều hành, Game hay các ứng dụng dung lượng lớn sẽ chỉ mất vài giây.

 

18 MB Intel Smart Cache


Với việc tăng gấp đôi bộ nhớ đệm thông minh từ 12 MB trên i5-11600 của thế hệ trước lên 18 MB trên i5-12600, thời gian phản hồi và tải game trên hệ thống của bạn sẽ nhanh hơn, khung hình (FPS) cao hơn và ít bị Drop hơn.

 

Hỗ trợ cả RAM DDR5 và DDR4


Được thiết kế có khả năng hỗ trợ cả RAM PC DDR4 và DDR5 bạn có thể thoải mái lựa chọn giữa hiệu năng khá, giá thành vừa phải của DDR4 và hiệu năng đỉnh cao, nhiều tính năng mới nhưng giá khá cao tại thời điểm hiện tại của DDR5. Bạn có thêm sự lựa chọn và nếu bạn chọn DDR4 cho hiện tại thì khả năng nâng cấp lên DDR5 sau này cũng giúp hệ thống của bạn lâu "lỗi thời" hơn.

 

Đồ họa tích hợp mạnh mẽ


Intel Core i5-12600 có nhân đồ họa tích hợp Intel UHD Graphics 770, được xây dựng dựa trên kiến trức Intel Iris Xe hoàn toàn mới mang đến đồ họa tích hợp có sức mạnh gaming tương đương với dòng card rời GT 740 của Nvidia để hỗ trợ trải nghiệm chơi game phong phú hơn, nâng cao hiệu suất 3D và xử lý hình ảnh nhanh hơn cho người thiết kế và sáng tạo.

 

Quạt tản nhiệt đi kèm được nâng cấp

Alder Lake Stock Fan
Tản stock của CPU Intel thế hệ Alder Lake lần này đã có nhiều cải tiến đáng giá như lần đầu tiên chúng được trang bị "ring giả LED" tăng tính thẩm mỹ cùng cách bố trí các lá tản có luồng khí động học tối ưu hơn. Được sản xuất trên quy trình Intel 7 (10 nanometer) hoàn toàn mới cùng với socket LGA1700 (1700 chân tiếp xúc) cho hiệu quả năng lượng tốt hơn. CPU Intel i5-12600 có mức TDP được công bố max chỉ 117 W nhưng để đảm bảo hiệu năng sử dụng nếu bạn thường xuyên chạy các ứng dụng nặng full load hệ thống trong thời gian dài thì bạn nên trang bị cho nó một chiếc tản nhiệt có TDP 130W trở lên để yên tâm "cày kéo".

Đánh giá, nhận xét sản phẩm
Sao trung bình
0
rate
  • 5
    0 Đánh giá
  • 4
    0 Đánh giá
  • 3
    0 Đánh giá
  • 2
    0 Đánh giá
  • 1
    0 Đánh giá
Chọn đánh giá của bạn
Quá tuyệt vời
Hỏi và Đáp ( 0 Bình luận )

Thông số kỹ thuật

Loại sản phẩm CPU - Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm,12th Generation Intel Core™ i5 Processors
Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng,Desktop
Số hiệu Bộ xử lý: i5-12600
Tình trạng,Launched
Ngày phát hành,Q4'21
Thuật in thạch bản,Intel 7
Điều kiện sử dụng,PC/Client/Tablet
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi,6
# of Performance-cores,6
# of Efficient-cores,0
Số luồng,12
Tần số turbo tối đa,4.80 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency,4.80 GHz
Performance-core Base Frequency,3.30 GHz
Bộ nhớ đệm,18 MB Intel® Smart Cache
Total L2 Cache,7.5 MB
Processor Base Power,65 W
Maximum Turbo Power,117 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB
Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2
Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s
Đồ họa Bộ xử lý Đồ họa bộ xử lý ‡,Intel® UHD Graphics 770
Tần số cơ sở đồ họa,300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa,1.45 GHz
Đầu ra đồ họa,eDP 1.4b |  DP 1.4a |  HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi,32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡,4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡,7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡,5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX*,12
Hỗ Trợ OpenGL*,4.5
Multi-Format Codec Engines,2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®,Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel®,Có
Số màn hình được hỗ trợ ‡,4
ID Thiết Bị,0x4690
OpenCL* Support,2.1
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0
Max # of DMI Lanes,8
Khả năng mở rộng,1S Only
Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express,Up to 1x16+4 |  2x8+4
Số cổng PCI Express tối đa,20
Thông số gói Hỗ trợ socket,FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa,1
Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2020C
TJUNCTION,100°C
Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel® Gaussian & Neural Accelerator,3.0
Intel® Thread Director,Không
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost),Có
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡,Có
Công Nghệ Intel® Speed Shift,Có
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡,Không
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡,2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡,Có
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡,Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡,Có
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡,Có
Intel® 64 ‡,Có
Bộ hướng dẫn,64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel® SSE4.1 |  Intel® SSE4.2 |  Intel® AVX2
Trạng thái chạy không,Có
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao,Có
Công nghệ theo dõi nhiệt,Có
Intel® Volume Management Device (VMD),Có
Bảo mật & độ tin cậy Intel® AES New Instructions,Có
Khóa bảo mật,Có
Intel® OS Guard,Có
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡,Có
Intel® Boot Guard,Có
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE),Có
Intel® Control-Flow Enforcement Technology,Có

 

Xem thêm thông số