linh_vat

DANH MỤC SẢN PHẨM

CPU Intel Core i9-13900 (24 nhân / 32 luồng | Turbo 5.6GHz | 36MB Cache | LGA1700)

Mã SP: 0 | Bảo hành: 36 Tháng | Tình trạng: Còn hàng

Lượt xem: 472  |  (0 đánh giá)

Giá khuyến mại : 14.399.000 đ
Mô tả tóm tắt sản phẩm
  • Thế hệ: Intel Core i9 Thế hệ thứ 13
  • Socket: LGA1700
  • Số nhân / luồng: 24 / 32
  • Xung nhịp: Boost 5.6GHz
  • Bộ nhớ đệm 36 MB Intel Smart Cache
  • Bộ nhớ đệm L2 Cache: 32MB
  • Đồ họa tích hợp: Có
  • Công suất Turbo Tối đa: 219 W
Xem thêm
Hotline tư vấn
1800.6321

SẢN PHẨM CÒN HÀNG TẠI

CHÍNH SÁCH MUA HÀNG

Bảo hành chính hãng tới 5 năm Bảo hành tận nơi siêu tốc 3h Đổi mới khi lỗi 30 ngày đầu Trả góp lãi suất 0% Giao hàng toàn quốc

HOTLINE HỖ TRỢ

Tổng đài miễn cước: 1800.6321 Tư Vấn PC: 0967.135.876 Tư Vấn Laptop: 0964.812.876 Kỹ Thuật Hà Nội: 0243.877.7777 - Nhánh 1 Kỹ Thuật TPHCM: 0243.877.7777 - Nhánh 2

Thông tin sản phẩm CPU Intel Core i9-13900 (24 nhân / 32 luồng | Turbo 5.6GHz | 36MB Cache | LGA1700)

CPU Intel Core i9-13900 thuộc bộ sưu tập vi xử lý đời mới nhất của Intel với kiến trúc cải tiến Raptor Lake giúp gia tăng lượng nhân xử lý, giúp con chip này đạt được xung nhịp vượt trội so với thế hệ trước rất nhiều.

 

Kiến trúc Raptor Lake

Kiến trúc Raptor Lake

Kiến trúc của Raptor Lake gần như tương tự với Alder Lake, cả hai đều sử dụng quy trình chip Intel 7 và có kiến trúc dạng lai (hybrid) với các nhân P và nhân E. Với Raptor Lake, các nhân Gracemont vẫn sẽ được sử dụng làm nhân E như với Alder Lake. Điểm khác biệt là loại nhân mới Raptor Cove sẽ thay thế cho nhân Golden Cove để làm nhân P trên các sản phẩm của Raptor Lake. Sự thay đổi kiến trúc này sẽ tối ưu hóa điện áp ép xung, gấp đôi dung lượng bộ nhớ cache. Tóm lại, việc thay đổi kiến trúc xây dựng CPU của Intel là để nhắm tới việc gia tăng số lượng core xử lý, nhằm gia tăng xung nhịp làm việc giúp máy đạt hiệu suất cao hơn.

 

Hiệu năng đột phá

Hiệu năng đột phá

Với số lượng nhân và luồng được bứt phá với kiến trúc mới, Core i9-13900 đã có một bước nhảy vọt về hiệu năng, xung làm việc tối đa đạt 5.6 GHz cao hơn 600 MHz so với dòng tiền nhiệm. Sau khi được test cho ra kết quả hiệu năng của con chip này cao hơn i9-12900 lên đến 30%. Kết quả ấn tượng này là sự nỗ lực đáng ghi nhận của Intel về việc tối ưu hóa phân bổ công việc giữa các nhân một cách phù hợp nhất bằng Intel Thread Director.

Đối với những người dùng chỉ chơi game hoặc làm việc với các ứng dụng văn phòng thì sử dụng quạt tản nhiệt CPU có sẵn là đủ nhưng nếu bạn là người dùng hay render video hay chạy những phần mềm mô phỏng tính toán 3D ngốn nhiều CPU thì công suất tiêu thụ chip có thể đạt mức 219W và tỏa ra nhiệt năng rất lớn. Chính vì vậy, bạn nên chọn một chiếc nguồn có công suất lớn dư dả và việc chi thêm một lượng tiền nhỏ mua thêm tản nhiệt khí riêng sẽ giúp CPU của bạn luôn ở trạng thái hoạt động tốt nhất.

 

 

Cải tiến đột phá

36 MB Intel Smart Cache

Với việc tăng bộ nhớ đệm thông minh từ 30 MB trên i9-13900 của thế hệ trước lên 36 MB trên i9-13900, thời gian phản hồi và tải game trên hệ thống của bạn sẽ nhanh hơn, khung hình (FPS) cao hơn và ít bị Drop hơn.

Được thiết kế có khả năng hỗ trợ cả RAM DDR4 và DDR5 bạn có thể thoải mái lựa chọn giữa hiệu năng khá, giá thành vừa phải của DDR4 và hiệu năng đỉnh cao, nhiều tính năng mới nhưng giá khá cao tại thời điểm hiện tại của DDR5. Bạn có thêm sự lựa chọn và nếu bạn chọn DDR4 cho hiện tại thì khả năng nâng cấp lên DDR5 sau này cũng giúp hệ thống của bạn lâu "lỗi thời" hơn.

Với nhân đồ họa tích hợp UHD 770 có sẵn, bạn sẽ không cần phải sử dụng thêm VGA rời nếu không quá thiết yếu. So với UHD 750 thì nhân đồ họa này được cải thiện hơn đáng kể. Vẫn có thể xuất được video 8K 60 fps, UHD 770 còn cho ra hiệu suất fps cao hơn khi xử lý những con game online phổ thông hiện nay. Tuy nhiên nếu bạn muốn trải nghiệm các tựa game đồ họa cao thì nên mua thêm VGA để có trải nghiệm tốt nhất.

Video

Đánh giá, nhận xét sản phẩm
Sao trung bình
0
rate
  • 5
    0 Đánh giá
  • 4
    0 Đánh giá
  • 3
    0 Đánh giá
  • 2
    0 Đánh giá
  • 1
    0 Đánh giá
Chọn đánh giá của bạn
Quá tuyệt vời
Hỏi và Đáp ( 0 Bình luận )

Thông số kỹ thuật

Loại sản phẩm CPU - Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Model I9-13900
Thông tin kỹ thuật CP Số lõi: 24
Số P-core: 8
Số E-core: 16
Số luồng: 32
Tần số turbo tối đa:5.60 GHz
Tần số Intel® Thermal Velocity Boost:5.60 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0: 5.50 GHz
Tần số Turbo tối đa của P-core:5.20 GHz
Tần số Turbo tối đa của E-core:4.20 GHz
Tần số Cơ sở của P-core:2.00 GHz
Tần số Cơ sở E-core:1.50 GHz
Bộ nhớ đệm:36 MB Intel Smart Cache
Tổng Bộ nhớ đệm: L232 MB
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý:65 W
Công suất Turbo Tối đa:219 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ):128 GB
Các loại bộ nhớ:Up to DDR5 5600 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa:2
Băng thông bộ nhớ tối đa:89.6 GB/s
Đồ họa

Đồ họa bộ xử lý:  Đồ họa Intel UHD 770

Tần số cơ sở đồ họa: 300 MHz

Tần số động tối đa của đồ họa: 1,65 GHz

Đầu ra đồ họa:  eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1

Độ phân giải tối đa (HDMI):  4096 x 2160 @ 60Hz

Độ phân giải tối đa (DP): 7680 x 4320 @ 60Hz

Độ phân giải tối đa (eDP - Màn hình phẳng tích hợp): 5120 x 3200 @ 120Hz

Hỗ trợ DirectX: 12

Hỗ trợ OpenGL: 4,5

Hỗ trợ OpenCL: 3.0

Công cụ giải mã đa định dạng: 2

Video đồng bộ hóa nhanh Intel: Đúng

Công nghệ Intel® Clear Video HD: Đúng

Số lượng Màn hình được Hỗ trợ:  4

ID thiết bị: 0xA780

Các tùy chọn mở rộng Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI):4.0
Số Làn DMI Tối đa:8
Khả năng mở rộng:1S Only
Phiên bản PCI Express:5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express:Up to 1x16+4 |  2x8+4
Số cổng PCI Express tối đa:20
Thông số gói Hỗ trợ socket:FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa:1
TJUNCTION:100°C
Các công nghệ tiên tiến Intel Gaussian & Neural Accelerator:3.0
Intel Thread Director:Có
Tăng cường học sâu Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost):Có
Công Nghệ Intel Speed Shift:Có
Intel Thermal Velocity Boost:Có
Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0:Có
Công nghệ Intel Turbo Boost:2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel:Có
Intel 64:Có
Bộ hướng dẫn:64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn:Intel SSE4.1 |  Intel SSE4.2 |  Intel AVX2
Trạng thái chạy không:Có
Công nghệ Intel SpeedStep nâng cao:Có
Công nghệ theo dõi nhiệt:Có
Intel Volume Management Device (VMD):Có
Bảo mật & độ tin cậy Intel Standard Manageability (ISM):Có
Công nghệ Thực thi Luồng điều khiển Intel:Có
Intel AES New Instructions:Có
Khóa bảo mật:Có
Intel OS Guard:Có
Bit vô hiệu hoá thực thi:Có
Intel Boot Guard:Có
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE):Có
Công nghệ ảo hóa Intel (VT-x):Có
Công nghệ ảo hóa Intel cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d):Có
Intel VT-x với bảng trang mở rộng:Có
Xem thêm thông số