DANH MỤC SẢN PHẨM

CPU Intel Core i9-12900KF (Up To 5.2Ghz | 16 nhân 24 luồng | 30MB Cache | LGA1700)

Mã SP: CPUI236 | Bảo hành: 36 Tháng | Tình trạng: Liên hệ

Lượt xem: 3215  |  (0 đánh giá)

Giá hiện tại : 11.496.000 đ
Mô tả tóm tắt sản phẩm
  • Thế hệ: Intel i9 Gen 12 Alder Lake
  • Socket: LGA1700 
  • Số nhân/luồng: 16/24
  • Xung nhịp: Up To 5.2Ghz
  • Bộ nhớ đệm (Cache): 30MB
  • TDP: 241W
Xem thêm
YÊU CẦU ĐẶT HÀNG
Hotline tư vấn
1800.6321

SẢN PHẨM CÒN HÀNG TẠI

CHÍNH SÁCH MUA HÀNG

Bảo hành chính hãng tới 5 năm Bảo hành tận nơi siêu tốc 3h Đổi mới khi lỗi 30 ngày đầu Trả góp lãi suất 0% Giao hàng toàn quốc

HOTLINE HỖ TRỢ

Tổng đài miễn cước: 1800.6321 Tư Vấn PC: 0967.135.876 Tư Vấn Laptop: 0964.812.876 Kỹ Thuật Hà Nội: 0243.877.7777 - Nhánh 1 Kỹ Thuật TPHCM: 0243.877.7777 - Nhánh 2

Thông tin sản phẩm CPU Intel Core i9-12900KF (Up To 5.2Ghz | 16 nhân 24 luồng | 30MB Cache | LGA1700)

CPU Intel Core i9-12900KF là bộ vi xử lý không được tích hợp nhân đồ họa nhưng được mở khóa ép xung để đưa hệ thống vượt qua mọi giới hạn, giúp các game thủ đắm mình trong thế giới ảo và người sáng tạo nội dung hoàn thành ý tưởng của mình nhanh chóng.

 

Kiến trúc lõi mang tính bước ngoặt


Nhằm tái định nghĩa kiến trúc x86, Alder Lake là kiến trúc lai (hybrid) đầu tiên của Intel với kiến trúc kết hợp giữa lõi Hiệu năng (lõi P) và lõi Hiệu quả (lõi E) để mang lại hiệu năng cân bằng giữa đơn luồng và đa luồng trong điều kiện sử dụng thực tế để nâng cao trải nghiệm chơi game, năng suất và khả năng sáng tạo.

 

Intel Thread Director


Intel Thread Director là công nghệ phân luồng giúp theo dõi và phân tích dữ liệu về hiệu năng trong thời gian thực để đặt đúng luồng ứng dụng vào đúng lõi và tối ưu hóa hiệu năng. Điều đó có nghĩa là các game thủ, nhà sáng tạo và chuyên gia có thể khai thác cả trí thông minh lẫn công suất để nâng cao trải nghiệm.

 

30 MB bộ nhớ đệm thông minh


Với việc tăng gấp đôi bộ nhớ đệm thông minh từ 16 MB trên i9-11900KF của thế hệ trước lên 30 MB trên i9-12900KF, thời gian phản hồi và tải game trên hệ thống của bạn sẽ nhanh hơn, khung hình (FPS) cao hơn và ít bị Drop hơn.

 

Hỗ trợ cả RAM DDR5 và DDR4


Được thiết kế có khả năng hỗ trợ cả RAM DDR4 và DDR5 bạn có thể thoải mái lựa chọn giữa hiệu năng khá, giá thành vừa phải của DDR4 và hiệu năng đỉnh cao, nhiều tính năng mới nhưng giá khá cao tại thời điểm hiện tại của DDR5. Bạn có thêm sự lựa chọn và nếu bạn chọn DDR4 cho hiện tại thì khả năng nâng cấp lên DDR5 sau này cũng giúp hệ thống của bạn lâu "lỗi thời" hơn.

 

16 làn PCIe 5.0


Ở thời điểm ra mắt của Intel Core i9-12900KF thì chưa có chiếc card đồ họa phổ thông nào có công nghệ PCIe 5.0, nhưng bạn có thể yên tâm là PCIe 5.0 hoàn toàn có thể tương thích ngược với các card màn hình chuẩn PCIe 4.0 và 3.0 hiện nay và vài năm nữa vẫn có thể nâng cấp thoải mái.

 

4 làn PCIe 4.0


Ngoài 16 làn PCIe 5.0, Intel Core i9-12900KF còn có thêm 4 làn PCIe 4.0, bạn có thể trang bị cho hệ thống của mình 1 chiếc SSD NVMe Gen 4 với tốc độ có thể lên tới 16 GT/s. Giờ đây việc tải hệ điều hành, Game hay các ứng dụng dung lượng lớn sẽ chỉ mất vài giây.

 

Direct Media Interface 4.0 x 8

Direct Media Interface
Với việc băng thông Direct Media Interface (DMI) được tăng lên tới 8 làn 4.0 giúp cho tốc độ tín hiệu giữa CPU và Chipset được mở rộng, i9-12900KF hỗ trợ cho các thiết bị ngoại vi tốc độ cao mới như Wifi 6E, mạng 2.5G, Thunderbolt 4, USB 3.2 và các công nghệ lưu trữ tốc độ cao khác.

 

Không có nhân đồ họa tích hợp


Được thiết kế và xây dựng tập trung tối đa cho các game thủ, những người chắc chắn sẽ phải trang bị cho mình những mẫu card màn hình rời để có thể chơi được các tựa game yêu thích, vì vậy bộ vi xử lý i9-12900KF không có nhân đồ họa tích hợp sẵn để giảm chi phí sản xuất.

 

Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane


Bộ nhớ Intel Optane mang lại trải nghiệm phản hồi nhanh nhạy và được cá nhân hóa với độ trễ tối thiểu. Bộ nhớ này tìm hiểu các tài liệu, hình ảnh, video và ứng dụng bạn thường xuyên sử dụng nhất, lưu giữ chúng để bạn truy cập nhanh và ghi nhớ chúng ngay cả sau khi bạn tắt máy tính.

 

Tăng cường học sâu Intel DL Boost


Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost) nâng hiệu suất AI lên cấp độ tiếp theo với tính năng tăng cường học sâu, giúp mở rộng tập lệnh Intel AVX-512 với khả năng tăng suy luận để tăng tốc đáng kể hiệu suất suy luận cho khối lượng công việc học sâu được tối ưu hóa để sử dụng hướng dẫn mạng nơ-ron vectơ. Ví dụ như các phần mềm chỉnh sửa ảnh có thể sử dụng Intel® DL Boost để tối đa hóa hiệu suất của các tính năng như làm nét bằng AI, cho phép người dùng nhanh chóng khôi phục ảnh bị mờ.

 

Intel Gaussian & Neural Accelerator (Intel GNA 3.0)


Intel GNA được thiết kế để cung cấp các ứng dụng âm thanh và giọng nói AI như loại bỏ nhiễu tế bào thần kinh, đồng thời giải phóng tài nguyên CPU để phục vụ cho hiệu suất và khả năng phản hồi tổng thể của hệ thống.

 
Đánh giá, nhận xét sản phẩm
Sao trung bình
0
rate
  • 5
    0 Đánh giá
  • 4
    0 Đánh giá
  • 3
    0 Đánh giá
  • 2
    0 Đánh giá
  • 1
    0 Đánh giá
Chọn đánh giá của bạn
Quá tuyệt vời
Hỏi và Đáp ( 0 Bình luận )

Thông số kỹ thuật

Loại sản phẩm CPU - Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm,12th Generation Intel® Core™ i9 Processors
Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng,Desktop
Số hiệu Bộ xử lý,i9-12900KF
Tình trạng,Launched
Ngày phát hành,Q4'21
Thuật in thạch bản,Intel 7
Điều kiện sử dụng,PC/Client/Tablet
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi,16
# of Performance-cores,8
# of Efficient-cores,8
Số luồng,24
Tần số turbo tối đa,5.20 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0,5.20 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency,5.10 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency,3.90 GHz
Performance-core Base Frequency,3.20 GHz
Efficient-core Base Frequency,2.40 GHz
Bộ nhớ đệm,30 MB Intel® Smart Cache
Total L2 Cache,14 MB
Processor Base Power,125 W
Maximum Turbo Power,241 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB
Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2
Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0
Max # of DMI Lanes,8
Khả năng mở rộng,1S Only
Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express,Up to 1x16+4 |  2x8+4
Số cổng PCI Express tối đa,20
Thông số gói Hỗ trợ socket,FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa,1
Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2020A
TJUNCTION,100°C
Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel® Gaussian & Neural Accelerator,3.0
Intel® Thread Director
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™
Công Nghệ Intel® Speed Shift
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0
Công nghệ Intel® Turbo Boost,2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng
Intel® 64
Bộ hướng dẫn,64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel® SSE4.1 |  Intel® SSE4.2 |  Intel® AVX2
Trạng thái chạy không
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Công nghệ theo dõi nhiệt
Intel® Volume Management Device (VMD)
Bảo mật & độ tin cậy Intel® AES New Instructions
Khóa bảo mật
Intel® OS Guard
Bit vô hiệu hoá thực thi
Intel® Boot Guard
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE)
Intel® Control-Flow Enforcement Technology

 

Xem thêm thông số