linh_vat

DANH MỤC SẢN PHẨM

CPU Intel Core i3-10105 (3.7GHz up to 4.4Ghz, 4 nhân 8 luồng, 6MB Cache, 65W) - Socket LGA 1200

Mã SP: CPUI223 | Bảo hành: 36 Tháng | Tình trạng: Liên hệ

Lượt xem: 4076  |  (0 đánh giá)

Giá gốc : 5.600.000 đ Trả góp 0%
Giá khuyến mại : 2.749.000 đ (Tiết kiệm: 2.851.000 đ)
Mô tả tóm tắt sản phẩm
  • Thế hệ: Intel Gen 10
  • Socket: LGA1200
  • Số nhân / luồng: 4/8
  • Xung nhịp: Base 3.7GHz / Boost 4.40GHz
  • Bộ nhớ đệm (Cache): 6MB
  • TDP: 65W
Xem thêm
YÊU CẦU ĐẶT HÀNG
Hotline tư vấn
1800.6321

SẢN PHẨM CÒN HÀNG TẠI

CHÍNH SÁCH MUA HÀNG

Bảo hành chính hãng tới 5 năm Bảo hành tận nơi siêu tốc 3h Đổi mới khi lỗi 30 ngày đầu Trả góp lãi suất 0% Giao hàng toàn quốc

HOTLINE HỖ TRỢ

Tổng đài miễn cước: 1800.6321 Tư Vấn PC: 0967.135.876 Tư Vấn Laptop: 0964.812.876 Kỹ Thuật Hà Nội: 0243.877.7777 - Nhánh 1 Kỹ Thuật TPHCM: 0243.877.7777 - Nhánh 2

Thông tin sản phẩm CPU Intel Core i3-10105 (3.7GHz up to 4.4Ghz, 4 nhân 8 luồng, 6MB Cache, 65W) - Socket LGA 1200

CPU Intel Core i3-10105 với tốc độ xung nhịp lên đến 4,4 GHz cùng 4 nhân và 8 luồng tương đương với các chip i7 thế hệ 7 trở về trước, nó sẽ mang lại trải nghiệm và năng suất đáng kinh ngạc cho bất cứ việc gì bạn làm từ lướt Web, xem phim, nghe nhạc giải trí, học tập online, làm việc văn phòng hay chơi Game, hoặc thậm chí bạn có thể thực hiện tất cả cùng lúc một cách trơn tru và liền mạch, điều mà bạn có thể không bao giờ làm được với một bộ vi xử lý thuộc phân khúc này trước đây.

Mục lục

 

1. Số lõi và luồng

CPU Intel Core i3-10105 Box

Bộ xử lý Intel Core i3-10105 là một sản phẩm mang trong mình sức mạnh của 4 lõi và 8 luồng. Khả năng xử lý song song của 8 luồng cho phép bạn thực hiện đa dạng tác vụ cùng một lúc mà không gặp tình trạng giật lag. Khả năng đa nhiệm của bộ xử lý này cho phép xử lý hiệu quả các tác vụ đa dạng, từ làm việc văn phòng đến trải nghiệm giải trí đa phương tiện.

 

2. Tần số turbo tối đa

Với tần số turbo tối đa lên đến 4.40 GHz, bộ xử lý này thể hiện khả năng xử lý vượt trội trong các tình huống yêu cầu hiệu suất cao. Điều này đồng nghĩa với việc bạn có thể xử lý dữ liệu nhanh chóng và mượt mà, cả trong công việc lẫn giải trí.

 

3. Tần số cơ sở của bộ xử lý

Tần số cơ sở của bộ xử lý là 3.70 GHz, cung cấp khả năng xử lý ổn định cho các nhiệm vụ hàng ngày. Điều này đảm bảo rằng bạn có thể thực hiện các công việc văn phòng, duyệt web và xem phim một cách mượt mà và hiệu quả.

 

4. Bộ nhớ đệm

Với bộ nhớ đệm 6 MB Intel Smart Cache, bộ xử lý giúp tối ưu hóa việc truy cập dữ liệu và thời gian đáp ứng. Bộ nhớ đệm này giúp giảm thiểu thời gian chờ đợi và đảm bảo rằng dữ liệu được xử lý một cách nhanh chóng và hiệu quả.

 

5. Hỗ trợ bộ nhớ đa kênh

Bộ xử lý hỗ trợ bộ nhớ DDR4-2666 và có khả năng hỗ trợ tối đa 128 GB dung lượng RAM. Điều này giúp cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống, đặc biệt khi xử lý các tác vụ đa nhiệm và yêu cầu nhiều dữ liệu.

 

6. Đồ họa bộ xử lý

Intel Core i3-10105 Chính Hãng

Bộ xử lý này tích hợp đồ họa Intel UHD 630 với tần số cơ sở 350 MHz và tần số động tối đa lên đến 1.10 GHz. Điều này cung cấp hiển thị đồ họa sắc nét, chất lượng hình ảnh cao và hỗ trợ độ phân giải 4K.

 

7. Hỗ trợ DirectX và OpenGL

Bộ xử lý hỗ trợ DirectX 12 và OpenGL 4.5, mở ra cơ hội cho trải nghiệm đồ họa tốt hơn và tích hợp các hiệu ứng đặc biệt trong các ứng dụng và trò chơi đòi hỏi hiệu suất đồ họa cao.

 

8. PCI Express linh hoạt

Với phiên bản PCI Express 3.0 và cấu hình PCI Express linh hoạt (1x16, 2x8 hoặc 1x8+2x4), bộ xử lý này cung cấp khả năng kết nối linh hoạt với các card mở rộng như card đồ họacard mạng và các linh kiện khác.

 

9. Công nghệ Intel

Bộ xử lý hỗ trợ nhiều công nghệ tiên tiến từ Intel như Intel Virtualization Technology, Intel SpeedStep nâng cao và công nghệ bảo vệ danh tính Intel. Điều này giúp tối ưu hóa hiệu suất, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ dữ liệu cá nhân.

 

10. Bảo mật và an ninh

Công nghệ Intel AES New Instructions và các khả năng bảo mật khác như Bit vô hiệu hoá thực thi và Intel Boot Guard đảm bảo rằng hệ thống của bạn được bảo vệ khỏi các mối đe dọa an ninh.

 

11. Công nghệ ảo hóa Intel

Công nghệ ảo hóa Intel (VT-x và VT-d) tối ưu hóa hiệu suất trong môi trường ảo. Điều này làm cho việc sử dụng máy ảo trở nên mượt mà hơn và hiệu quả hơn.

 

Với khả năng xử lý đa nhiệm mạnh mẽ, đồ họa sắc nét và tính năng bảo mật tiên tiến, bộ xử lý này sẽ là trợ thủ đáng tin cậy cho công việc và giải trí hàng ngày của bạn. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cấp hệ thống của bạn với Intel Core i3-10105 ngay hôm nay!

Đánh giá, nhận xét sản phẩm
Sao trung bình
0
rate
  • 5
    0 Đánh giá
  • 4
    0 Đánh giá
  • 3
    0 Đánh giá
  • 2
    0 Đánh giá
  • 1
    0 Đánh giá
Chọn đánh giá của bạn
Quá tuyệt vời
Hỏi và Đáp ( 0 Bình luận )

Thông số kỹ thuật

Loại sản phẩm CPU - Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm,Bộ xử lý Intel Core i3 thế hệ thứ 10
Tên mã,Comet Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng,Desktop
Số hiệu Bộ xử lý,i3-10105
Tình trạng,Launched
Ngày phát hành,Q1'21
Thuật in thạch bản,14 nm
Điều kiện sử dụng,PC/Client/Tablet
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi,4
Số luồng,8
Tần số turbo tối đa,4.40 GHz
Tần số Công nghệ Intel Turbo Boost 2.0‡,4.40 GHz
Tần số cơ sở của bộ xử lý,3.70 GHz
Bộ nhớ đệm,6 MB Intel Smart Cache
Bus Speed,8 GT/s
TDP,65 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB
Các loại bộ nhớ,DDR4-2666
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2
Băng thông bộ nhớ tối đa,41.6 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC,Không
Đồ họa Bộ xử lý Đồ họa bộ xử lý,Đồ họa Intel UHD 630
Tần số cơ sở đồ họa,350 MHz
Tần số động tối đa đồ họa,1.10 GHz
Bộ nhớ tối đa video đồ họa,64 GB
Hỗ Trợ 4K,Yes |  at 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡,4096 x 2160@30Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡,4096 x 2304@60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡,4096 x 2304@60Hz
Hỗ Trợ DirectX*,12
Hỗ Trợ OpenGL*,4.5
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel,Có
Công nghệ Intel InTru 3D,Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel,Có
Công nghệ video rõ nét Intel,Có
Số màn hình được hỗ trợ,3
ID Thiết Bị,0x9BC8
Các tùy chọn mở rộng Khả năng mở rộng,1S Only
Phiên bản PCI Express,3.0
Cấu hình PCI Express,Up to 1x16 |  2x8 |  1x8+2x4
Số cổng PCI Express tối đa,16
Thông số gói Hỗ trợ socket,FCLGA1200
Cấu hình CPU tối đa,1
Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2015C
TJUNCTION,100°C
Kích thước gói,37.5mm x 37.5mm
Các công nghệ tiên tiến Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane,Có
Intel Thermal Velocity Boost,Không
Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0,Không
Công nghệ Intel Turbo Boost,2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel,Có
Intel TSX-NI,Không
Intel 64,Có
Bộ hướng dẫn,64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel SSE4.1 |  Intel SSE4.2 |  Intel AVX2
Trạng thái chạy không,Có
Công nghệ Intel SpeedStep nâng cao,Có
Công nghệ theo dõi nhiệt,Có
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel,Có
Bảo mật & độ tin cậy Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel vPro,Không
Intel AES New Instructions,Có
Khóa bảo mật,Có
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel (Intel SGX),Yes with Intel ME
Intel OS Guard,Có
Công nghệ Intel Trusted Execution,Không
Bit vô hiệu hoá thực thi,Có
Intel Boot Guard,Có
Chương trình nền ảnh cố định Intel (SIPP),Không
Công nghệ ảo hóa Intel (VT-x),Có
Công nghệ ảo hóa Intel cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d),Có
Intel VT-x với bảng trang mở rộng,Có

 

Xem thêm thông số