DANH MỤC SẢN PHẨM

CPU Intel Core i7-12700K (3.6GHz turbo 5.0GHz | 12 nhân 20 luồng | 25MB Cache | 190W | LGA 1700)

Mã SP: | Bảo hành: 36 Tháng | Tình trạng: Còn hàng

Lượt xem: 5173  |  (0 đánh giá)

Giá gốc : 11.900.000 đ Trả góp 0%
Giá hiện tại : 7.690.000 đ (Tiết kiệm: 4.210.000 đ)
Mô tả tóm tắt sản phẩm
  • Thế hệ: Intel i7 Gen 12 Alder Lake
  • Socket: LGA1700 
  • Số nhân/luồng: 12/20
  • Xung nhịp (Base): 3.6GHz Boost 5.0GHz
  • Bộ nhớ đệm (Cache): 25MB
  • TDP: 190W
Xem thêm
Hotline tư vấn
1800.6321

SẢN PHẨM CÒN HÀNG TẠI

CHÍNH SÁCH MUA HÀNG

Bảo hành chính hãng tới 5 năm Bảo hành tận nơi siêu tốc 3h Đổi mới khi lỗi 30 ngày đầu Trả góp lãi suất 0% Giao hàng toàn quốc

HOTLINE HỖ TRỢ

Tổng đài miễn cước: 1800.6321 Tư Vấn PC: 0967.135.876 Tư Vấn Laptop: 0964.812.876 Kỹ Thuật Hà Nội: 0243.877.7777 - Nhánh 1 Kỹ Thuật TPHCM: 0243.877.7777 - Nhánh 2

Thông tin sản phẩm CPU Intel Core i7-12700K (3.6GHz turbo 5.0GHz | 12 nhân 20 luồng | 25MB Cache | 190W | LGA 1700)

CPU Intel Core i7-12700K là người bạn thân thiết sẽ luôn có mặt để đồng hành cùng bạn vượt qua những hạn định và mang đến sự trải nghiệm không giới hạn.

 

Kiến trúc lõi hoàn toàn mới

Nhằm tái định nghĩa kiến trúc x86, Alder Lake là kiến trúc lai (hybrid) đầu tiên của Intel với Công nghệ Intel Thread Director mới. Kiến trúc kết hợp giữa lõi Hiệu năng (lõi P) và lõi Hiệu quả (lõi E) để mang lại hiệu năng cân bằng giữa đơn luồng và đa luồng trong điều kiện sử dụng thực tế để nâng cao trải nghiệm chơi game, năng suất và khả năng sáng tạo.

 

Intel Thread Director

Intel Thread Director là công nghệ phân luồng giúp theo dõi và phân tích dữ liệu về hiệu năng trong thời gian thực để đặt đúng luồng ứng dụng vào đúng lõi và tối ưu hóa hiệu năng. Điều đó có nghĩa là các game thủ, nhà sáng tạo và chuyên gia có thể khai thác cả trí thông minh lẫn công suất để nâng cao trải nghiệm.

 

16 làn PCIe 5.0


Ở thời điểm ra mắt của Intel Core i7-12700K thì chưa có chiếc card màn hình phổ thông nào có công nghệ PCIe 5.0, nhưng bạn có thể yên tâm là PCIe 5.0 hoàn toàn có thể tương thích ngược với các card màn hình chuẩn PCIe 4.0 và 3.0 hiện nay và vài năm nữa vẫn có thể nâng cấp thoải mái.

 

4 làn PCIe 4.0


Ngoài 16 làn PCIe 5.0, Intel Core i7-12700K còn có thêm 4 làn PCIe 4.0, bạn có thể trang bị cho hệ thống của mình 1 chiếc SSD NVMe Gen 4 với tốc độ có thể lên tới 16 GT/s. Giờ đây việc tải hệ điều hành, Game hay các ứng dụng dung lượng lớn sẽ chỉ mất vài giây.

 

25 MB bộ nhớ đệm thông minh


Với việc tăng gấp đôi bộ nhớ đệm thông minh từ 16 MB trên i7-11700K của thế hệ trước lên 25 MB trên i7-12700K, thời gian phản hồi và tải game trên hệ thống của bạn sẽ nhanh hơn, khung hình (FPS) cao hơn và ít bị Drop hơn.

 

Hỗ trợ cả RAM DDR5 và DDR4


Được thiết kế có khả năng hỗ trợ cả RAM DDR4 và DDR5 bạn có thể thoải mái lựa chọn giữa hiệu năng khá, giá thành vừa phải của DDR4 và hiệu năng đỉnh cao, nhiều tính năng mới nhưng giá khá cao tại thời điểm hiện tại của DDR5. Bạn có thêm sự lựa chọn và nếu bạn chọn DDR4 cho hiện tại thì khả năng nâng cấp lên DDR5 sau này cũng giúp hệ thống của bạn lâu "lỗi thời" hơn.

 

Có khả năng ép xung

 

Khi được ghép nối với các bo mạch chủ Intel sử dụng chipset Z690, các lõi P, lõi E, đồ họa và bộ nhớ của bộ xử lý có thể được thiết lập để chạy ở tần số cao hơn thông số kỹ thuật mặc định của nhà sản xuất, do đó, hiệu năng sẽ cao hơn.

 

Đồ họa tích hợp mạnh mẽ


Intel Core i7-12700K có nhân đồ họa tích hợp Intel UHD Graphics 770, được xây dựng dựa trên kiến trức Intel Iris Xe hoàn toàn mới mang đến đồ họa tích hợp có sức mạnh gaming tương đương với dòng card rời GT 740 của Nvidia để hỗ trợ trải nghiệm chơi game phong phú hơn, nâng cao hiệu suất 3D và xử lý hình ảnh nhanh hơn cho người thiết kế và sáng tạo.

 

Không có tản nhiệt đi kèm


Được thiết kế với xung nhịp rất cao và có khả năng ép xung, vì vậy Core i7-12700K không có bộ tản nhiệt đi kèm nên bạn cần phải trang bị cho nó 1 chiếc tản nhiệt khí hoặc tản nhiệt nước của bên thứ 3. Để đảm bảo cho sự ổn định và khai thác tối đa hiệu năng của i7 12700K, chúng tôi khuyên bạn nên chọn cho nó 1 chiếc tản có TDP tối thiểu 190W trở lên.

 

Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane

Bộ nhớ Intel Optane mang lại trải nghiệm phản hồi nhanh nhạy và được cá nhân hóa với độ trễ tối thiểu. Bộ nhớ này tìm hiểu các tài liệu, hình ảnh, video và ứng dụng bạn thường xuyên sử dụng nhất, lưu giữ chúng để bạn truy cập nhanh và ghi nhớ chúng ngay cả sau khi bạn tắt máy tính.

 

Tăng cường học sâu Intel DL Boost

Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost) nâng hiệu suất AI lên cấp độ tiếp theo với tính năng tăng cường học sâu, giúp mở rộng tập lệnh Intel AVX-512 với khả năng tăng suy luận để tăng tốc đáng kể hiệu suất suy luận cho khối lượng công việc học sâu được tối ưu hóa để sử dụng hướng dẫn mạng nơ-ron vectơ. Ví dụ như các phần mềm chỉnh sửa ảnh có thể sử dụng Intel DL Boost để tối đa hóa hiệu suất của các tính năng như làm nét bằng AI, cho phép người dùng nhanh chóng khôi phục ảnh bị mờ.

 

Intel Gaussian & Neural Accelerator (Intel GNA 3.0)

Intel Gaussian & Neural Accelerator
Intel GNA được thiết kế để cung cấp các ứng dụng âm thanh và giọng nói AI như loại bỏ nhiễu tế bào thần kinh, đồng thời giải phóng tài nguyên CPU để phục vụ cho hiệu suất và khả năng phản hồi tổng thể của hệ thống.

Video

Đánh giá, nhận xét sản phẩm
Sao trung bình
0
rate
  • 5
    0 Đánh giá
  • 4
    0 Đánh giá
  • 3
    0 Đánh giá
  • 2
    0 Đánh giá
  • 1
    0 Đánh giá
Chọn đánh giá của bạn
Quá tuyệt vời
Hỏi và Đáp ( 0 Bình luận )

Thông số kỹ thuật

Loại sản phẩm CPU - Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm,12th Generation Intel Core™ i7 Processors
Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng,Desktop
Số hiệu Bộ xử lý,i7-12700K
Tình trạng,Launched
Ngày phát hành,Q4'21
Thuật in thạch bản,Intel 7
Điều kiện sử dụng,PC/Client/Tablet
Giá đề xuất cho khách hàng,$409.00 - $419.00
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi,12
# of Performance-cores,8
# of Efficient-cores,4
Số luồng,20
Tần số turbo tối đa,5.00 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0,5.00 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency,4.90 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency,3.80 GHz
Performance-core Base Frequency,3.60 GHz
Efficient-core Base Frequency,2.70 GHz
Bộ nhớ đệm,25 MB Intel Smart Cache
Total L2 Cache,12 MB
Processor Base Power,125 W
Maximum Turbo Power,190 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB
Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2
Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s
Đồ họa Đồ họa bộ xử lý,Intel UHD Graphics 770
Tần số cơ sở đồ họa,300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa,1.50 GHz
Đầu ra đồ họa,eDP 1.4b |  DP 1.4a |  HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi,32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡,4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡,7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡,5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX*,12
Hỗ Trợ OpenGL*,4.5
Multi-Format Codec Engines,2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
Công nghệ video HD rõ nét Intel
Số màn hình được hỗ trợ,4
ID Thiết Bị,0x4680
OpenCL* Support,2.1
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0
Max # of DMI Lanes,8
Khả năng mở rộng,1S Only
Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express,Up to 1x16+4 |  2x8+4
Số cổng PCI Express tối đa,20
Thông số gói Hỗ trợ socket,FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa,1
Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2020A
TJUNCTION,100°C
Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel Gaussian & Neural Accelerator,3.0
Intel Thread Director
Tăng cường học sâu Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost)
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane™
Công Nghệ Intel Speed Shift
Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0
Công nghệ Intel Turbo Boost,2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel
Công nghệ ảo hóa Intel (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Intel VT-x với bảng trang mở rộng
Intel 64
Bộ hướng dẫn,64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel SSE4.1 |  Intel SSE4.2 |  Intel AVX2
Trạng thái chạy không
Công nghệ Intel SpeedStep nâng cao
Công nghệ theo dõi nhiệt
Intel Volume Management Device (VMD)
Bảo mật & độ tin cậy Intel AES New Instructions
Khóa bảo mật
Intel OS Guard
Bit vô hiệu hoá thực thi
Intel Boot Guard
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE)
Intel Control-Flow Enforcement Technology

 

Xem thêm thông số