linh_vat

DANH MỤC SẢN PHẨM

CPU Intel Core i7-12700 (3.6GHz turbo 4.90GHz | 12 nhân 20 luồng | 25MB Cache | 180W | LGA 1700)

Mã SP: CPUI220 | Bảo hành: 36 Tháng | Tình trạng: Liên hệ

Lượt xem: 3243  |  (0 đánh giá)

Giá khuyến mại : 8.490.000 đ
Mô tả tóm tắt sản phẩm
  • Thế hệ: Intel i7 Gen 12 Alder Lake
  • Socket: LGA1700 
  • Số nhân/luồng: 12/20
  • Xung nhịp (Base): 3.6GHz Boost 4.90GHz
  • Bộ nhớ đệm (Cache): 25MB
  • TDP: 180W
Xem thêm
YÊU CẦU ĐẶT HÀNG
Hotline tư vấn
1800.6321

SẢN PHẨM CÒN HÀNG TẠI

CHÍNH SÁCH MUA HÀNG

Bảo hành chính hãng tới 5 năm Bảo hành tận nơi siêu tốc 3h Đổi mới khi lỗi 30 ngày đầu Trả góp lãi suất 0% Giao hàng toàn quốc

HOTLINE HỖ TRỢ

Tổng đài miễn cước: 1800.6321 Tư Vấn PC: 0967.135.876 Tư Vấn Laptop: 0964.812.876 Kỹ Thuật Hà Nội: 0243.877.7777 - Nhánh 1 Kỹ Thuật TPHCM: 0243.877.7777 - Nhánh 2

Thông tin sản phẩm CPU Intel Core i7-12700 (3.6GHz turbo 4.90GHz | 12 nhân 20 luồng | 25MB Cache | 180W | LGA 1700)

CPU Intel Core i7-12700 là bộ vi xử lý thế hệ thứ 12 Alder Lake mới nhất với hiệu năng vượt trội để mang lại sự linh hoạt tối đa cho chơi game và làm việc sáng tạo.

 

Kiến trúc lõi hoàn toàn mới


Nhằm tái định nghĩa kiến trúc x86, Alder Lake là kiến trúc lai (hybrid) đầu tiên của Intel với Công nghệ Intel Thread Director mới. Kiến trúc kết hợp giữa lõi Hiệu năng (lõi P) và lõi Hiệu quả (lõi E) để mang lại hiệu năng cân bằng giữa đơn luồng và đa luồng trong điều kiện sử dụng thực tế để nâng cao trải nghiệm chơi game, năng suất và khả năng sáng tạo.

 

Intel Thread Director


Intel Thread Director là công nghệ phân luồng giúp theo dõi và phân tích dữ liệu về hiệu năng trong thời gian thực để đặt đúng luồng ứng dụng vào đúng lõi và tối ưu hóa hiệu năng. Điều đó có nghĩa là các game thủ, nhà sáng tạo và chuyên gia có thể khai thác cả trí thông minh lẫn công suất để nâng cao trải nghiệm.

 

16 làn PCIe 5.0


Ở thời điểm ra mắt của Intel Core i7-12700 thì chưa có chiếc card đồ họa phổ thông nào có công nghệ PCIe 5.0, nhưng bạn có thể yên tâm là PCIe 5.0 hoàn toàn có thể tương thích ngược với các card màn hình chuẩn PCIe 4.0 và 3.0 hiện nay và vài năm nữa vẫn có thể nâng cấp thoải mái.

 

4 làn PCIe 4.0


Ngoài 16 làn PCIe 5.0, Intel Core i7-12700 còn có thêm 4 làn PCIe 4.0, bạn có thể trang bị cho hệ thống của mình 1 chiếc SSD NVMe Gen 4 với tốc độ có thể lên tới 16 GT/s. Giờ đây việc tải hệ điều hành, Game hay các ứng dụng dung lượng lớn sẽ chỉ mất vài giây.

 

25 MB bộ nhớ đệm thông minh


Với việc tăng gấp đôi bộ nhớ đệm thông minh từ 16 MB trên i7-11700 của thế hệ trước lên 25 MB trên i7-12700, thời gian phản hồi và tải game trên hệ thống của bạn sẽ nhanh hơn, khung hình (FPS) cao hơn và ít bị Drop hơn.

 

Hỗ trợ cả RAM DDR5 và DDR4


Được thiết kế có khả năng hỗ trợ cả RAM DDR4 và DDR5 bạn có thể thoải mái lựa chọn giữa hiệu năng khá, giá thành vừa phải của DDR4 và hiệu năng đỉnh cao, nhiều tính năng mới nhưng giá khá cao tại thời điểm hiện tại của DDR5. Bạn có thêm sự lựa chọn và nếu bạn chọn DDR4 cho hiện tại thì khả năng nâng cấp lên DDR5 sau này cũng giúp hệ thống của bạn lâu "lỗi thời" hơn.

 

Đồ họa tích hợp mạnh mẽ


Intel Core i7-12700 có nhân đồ họa tích hợp Intel UHD Graphics 770, được xây dựng dựa trên kiến trức Intel Iris Xe hoàn toàn mới mang đến đồ họa tích hợp có sức mạnh gaming tương đương với dòng card rời GT 740 của Nvidia để hỗ trợ trải nghiệm chơi game phong phú hơn, nâng cao hiệu suất 3D và xử lý hình ảnh nhanh hơn cho người thiết kế và sáng tạo.

 

Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane


Bộ nhớ Intel Optane mang lại trải nghiệm phản hồi nhanh nhạy và được cá nhân hóa với độ trễ tối thiểu. Bộ nhớ này tìm hiểu các tài liệu, hình ảnh, video và ứng dụng bạn thường xuyên sử dụng nhất, lưu giữ chúng để bạn truy cập nhanh và ghi nhớ chúng ngay cả sau khi bạn tắt máy tính.

 

Tăng cường học sâu Intel DL Boost


Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost) nâng hiệu suất AI lên cấp độ tiếp theo với tính năng tăng cường học sâu, giúp mở rộng tập lệnh Intel AVX-512 với khả năng tăng suy luận để tăng tốc đáng kể hiệu suất suy luận cho khối lượng công việc học sâu được tối ưu hóa để sử dụng hướng dẫn mạng nơ-ron vectơ. Ví dụ như các phần mềm chỉnh sửa ảnh có thể sử dụng Intel® DL Boost để tối đa hóa hiệu suất của các tính năng như làm nét bằng AI, cho phép người dùng nhanh chóng khôi phục ảnh bị mờ.

 

Intel Gaussian & Neural Accelerator (Intel GNA 3.0)

Intel Gaussian & Neural Accelerator
Intel GNA được thiết kế để cung cấp các ứng dụng âm thanh và giọng nói AI như loại bỏ nhiễu tế bào thần kinh, đồng thời giải phóng tài nguyên CPU để phục vụ cho hiệu suất và khả năng phản hồi tổng thể của hệ thống.

Đánh giá, nhận xét sản phẩm
Sao trung bình
0
rate
  • 5
    0 Đánh giá
  • 4
    0 Đánh giá
  • 3
    0 Đánh giá
  • 2
    0 Đánh giá
  • 1
    0 Đánh giá
Chọn đánh giá của bạn
Quá tuyệt vời
Hỏi và Đáp ( 0 Bình luận )

Thông số kỹ thuật

Loại sản phẩm CPU - Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ xử lý Intel® Core™ i7 thế hệ thứ 12
Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Desktop
i7-12700
Launched
Q1'22
Intel 7
PC/Client/Tablet
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi 12
# of Performance-cores 8
# of Efficient-cores 4
Số luồng 20
Tần số turbo tối đa 4.90 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ 4.90 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency 4.80 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency 3.60 GHz
Performance-core Base Frequency 2.10 GHz
Efficient-core Base Frequency 1.60 GHz
Bộ nhớ đệm 25 MB Intel® Smart Cache
Total L2 Cache 12 MB
Processor Base Power 65 W
Maximum Turbo Power 180 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 128 GB
Các loại bộ nhớ Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 2
Băng thông bộ nhớ tối đa 76.8 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ Có
Đồ họa Đồ họa bộ xử lý ‡ Đồ họa UHD Intel® 770
Tần số cơ sở đồ họa 300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa 1.50 GHz
Đầu ra đồ họa eDP 1.4b | DP 1.4a | HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi 32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡ 4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ 7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡ 5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX* 12
Hỗ Trợ OpenGL* 4.5
Multi-Format Codec Engines 2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel® Có
Số màn hình được hỗ trợ ‡ 4
ID Thiết Bị 0x4680
OpenCL* Support 2.1
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision 4
Max # of DMI Lanes 8
Khả năng mở rộng 1S Only
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express ‡ Up to 1x16+4 | 2x8+4
Số cổng PCI Express tối đa 20
Thông số gói Hỗ trợ socket FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa 1
Thông số giải pháp Nhiệt PCG 2020C
TJUNCTION 100°C
Kích thước gói 45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel® Gaussian & Neural Accelerator 3
Intel® Thread Director
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) 
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡
Công Nghệ Intel® Speed Shift
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ 2
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡
Intel® 64 ‡
Bộ hướng dẫn 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1 | Intel® SSE4.2 | Intel® AVX2
Trạng thái chạy không 
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Công nghệ theo dõi nhiệt
Intel® Volume Management Device (VMD) 
Bảo mật & độ tin cậy Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡
Intel vPro® Enterprise Platform Eligibility ‡
Intel vPro® Essentials Platform Eligibility ‡
Intel® Threat Detection Technology (TDT)
Intel® Active Management Technology (AMT) ‡
Intel® Standard Manageability (ISM) ‡
Intel® One-Click Recovery ‡
Intel® Hardware Shield Eligibility ‡
Intel® AES New Instructions
Khóa bảo mật
Intel® OS Guard
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡
Intel® Boot Guard
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE)
Intel® Control-Flow Enforcement Technology
Intel® Total Memory Encryption - Multi Key
Intel® Total Memory Encryption
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP)
Intel® Virtualization Technology with Redirect Protection (VT-rp) ‡
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡

 

Xem thêm thông số