01 KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN (Miền Bắc)
02 KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN (Miền Nam)
03 TƯ VẤN CAMERA, THIẾT BỊ VĂN PHÒNG
04 HỖ TRỢ KĨ THUẬT, BẢO HÀNH
Kĩ thuật - bảo hành Hà Nội: 0243.877.7777- nhánh 1
ZaloKĩ thuật - bảo hành TP.HCM: 0243.877.7777- nhánh 2
ZaloHotline kĩ thuật: 0396.164.356- Mr Cường
05 GÓP Ý, KHIẾU NẠI, PHẢN ÁNH DỊCH VỤ
Tất cả danh mục
CHÍNH SÁCH
HỖ TRỢ
Lượt xem: 733 | (0 đánh giá)
Mã SP: CPUI237 | Bảo hành: 36 Tháng | Tình trạng: Còn hàng
SẢN PHẨM CÒN HÀNG TẠI
CHÍNH SÁCH MUA HÀNG
HOTLINE HỖ TRỢ
Thông tin sản phẩm CPU Intel Core i5-13400F (10 Nhân/16 Luồng | Turbo 4.6 GHz | 20MB Cache | LGA1700)
CPU Intel Core i5-13400F thuộc bộ sưu tập vi xử lý đời mới nhất của Intel được cho ra mắt với kiến trúc cải tiến Raptor Lake có nhiệm vụ tối ưu hóa không gian và điệp áp, giúp cho chip có nhiều core xử lý hơn, tương lai sẽ trở thành bộ vi xử lý quốc dân cho các dàn PC gaming thay cho i5-12400F.
Kiến trúc của Raptor Lake gần như tương tự với Alder Lake, cả hai đều sử dụng quy trình chip Intel 7 và có kiến trúc dạng lai (hybrid) với các nhân P và nhân E. Với Raptor Lake, các nhân Gracemont vẫn sẽ được sử dụng làm nhân E như với Alder Lake. Điểm khác biệt là loại nhân mới Raptor Cove sẽ thay thế cho nhân Golden Cove để làm nhân P trên các sản phẩm của Raptor Lake. Sự thay đổi kiến trúc này sẽ tối ưu hóa điện áp ép xung, gấp đôi dung lượng bộ nhớ cache. Tóm lại, việc thay đổi kiến trúc xây dựng CPU của Intel là để nhắm tới việc gia tăng số lượng core xử lý, nhằm gia tăng xung nhịp làm việc giúp máy đạt hiệu suất cao hơn.
Với số lượng nhân và luồng được bứt phá với kiến trúc mới, Core i5-13400f đã có một bước nhảy vọt về hiệu năng, xung làm việc tối đa đạt 4.6 GHz cao hơn 200 MHz so với dòng tiền nhiệm. Sau khi được test cho ra kết quả hiệu năng của con chip này cao hơn i5-12400 lên đến 30% tuy nhiên công suất tiêu thụ yêu cẩu thêm 20 W nhưng điều đặc biệt là nhiệt độ hoạt động của chip chỉ tăng lên có 1 độ. Kết quả ấn tượng này là sự nỗ lực đáng ghi nhận của Intel về việc tối ưu hóa phân bổ công việc giữa các nhân một cách phù hợp nhất bằng Intel Thread Director.
Đối với những người dùng chỉ chơi game hoặc làm việc với các ứng dụng văn phòng thì sử dụng quạt tản nhiệt CPU có sẵn là đủ nhưng nếu bạn là người dùng hay render video hay chạy những phần mềm mô phỏng tính toán 3D ngốn nhiều CPU thì công suất tiêu thụ chip có thể đạt mức 117W và tỏa ra nhiệt năng rất lớn. Chính vì vậy, bạn nên chọn một chiếc nguồn có công suất lớn dư dả và việc chi thêm một lượng tiền nhỏ mua thêm tản nhiệt khí riêng sẽ giúp CPU của bạn luôn ở trạng thái hoạt động tốt nhất.
Với việc tăng bộ nhớ đệm thông minh từ 18 MB trên i5-12400f của thế hệ trước lên 20 MB trên i5-13400f, thời gian phản hồi và tải game trên hệ thống của bạn sẽ nhanh hơn, khung hình (FPS) cao hơn và ít bị Drop hơn.
Được thiết kế có khả năng hỗ trợ cả RAM DDR4 và DDR5 bạn có thể thoải mái lựa chọn giữa hiệu năng khá, giá thành vừa phải của DDR4 và hiệu năng đỉnh cao, nhiều tính năng mới nhưng giá khá cao tại thời điểm hiện tại của DDR5. Bạn có thêm sự lựa chọn và nếu bạn chọn DDR4 cho hiện tại thì khả năng nâng cấp lên DDR5 sau này cũng giúp hệ thống của bạn lâu "lỗi thời" hơn.
Đối với người dùng có nhu cầu build PC gaming thì việc mua VGA rời là điều hiển nhiên, cho nên nhân đồ họa của CPU sẽ hiếm khi cần sử dụng. Việc loại bỏ iGPU trên Core i5-13400f nhằm tối ưu hóa giá tiền sản phẩm, giúp người mua có thể dồn chi phí sang các bộ phận khác hoặc mua thêm một bộ tản nhiệt hiệu quả cho PC.
Video
Thông số kỹ thuật
Loại sản phẩm | CPU - Bộ vi xử lý |
Hãng sản xuất | Intel |
Thiết yếu | Bộ Sưu Tập Sản Phẩm:Bộ xử lý Intel Core i5 Thế hệ thứ 13 Tên mã:Raptor Lake trước đây của các sản phẩm Phân đoạn thẳng:Desktop Số hiệu Bộ xử lý:i5-13400f Tình trạng:Launched Thuật in thạch bản:Intel 7 Điều kiện sử dụng:PC/Client/Tablet |
Thông tin kỹ thuật CPU | Số lõi:10 Số P-core:6 Số E-core:4 Số luồng:16 Tần số turbo tối đa:4.6 GHz Bộ nhớ đệm:20 MB Intel® Smart Cache Công suất Cơ bản của Bộ xử lý:65 W Công suất Turbo Tối đa:117 W |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ | Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 5600 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2 Băng thông bộ nhớ tối đa,89.6 GB/s Hỗ trợ Bộ nhớ ECC,Có |
Đồ họa | Không |
Các tùy chọn mở rộng | Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI),4.0 Số Làn DMI Tối đa,8 Khả năng mở rộng,1S Only Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0 Cấu hình PCI Express,Up to 1x16+4 | 2x8+4 Số cổng PCI Express tối đa,20 |
Thông số gói | Hỗ trợ socket,FCLGA1700 Cấu hình CPU tối đa,1 TJUNCTION,100°C |
Các công nghệ tiên tiến | Intel Gaussian & Neural Accelerator,3.0 Intel Thread Director,Có Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost),Có Công Nghệ Intel® Speed Shift,Có Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0,Không Công nghệ Intel® Turbo Boost,2.0 Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡,Có Intel 64,Có Bộ hướng dẫn,64-bit Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel® SSE4.1 | Intel® SSE4.2 | Intel® AVX2 Trạng thái chạy không,Có Công nghệ Intel SpeedStep nâng cao,Có Công nghệ theo dõi nhiệt,Có Intel Volume Management Device (VMD),Có |
Bảo mật & độ tin cậy | Intel Standard Manageability (ISM),Có Công nghệ Thực thi Luồng điều khiển Intel®,Có Intel AES New Instructions,Có Khóa bảo mật,Có Intel OS Guard,Có Bit vô hiệu hoá thực thi,Có Intel Boot Guard,Có Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE),Có Công nghệ ảo hóa Intel (VT-x),Có Công nghệ ảo hóa Intel cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d),Có Intel VT-x với bảng trang mở rộng,Có |
Mã SP: CPUI259
Thông số sản phẩm
Mã SP: CPUI150
Thông số sản phẩm
Mã SP: 0
Thông số sản phẩm
Mã SP: 0
Thông số sản phẩm
Mã SP: CPUI242
Thông số sản phẩm
Mã SP: CPUI232
Thông số sản phẩm