01 KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN (Miền Bắc)
02 KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN (Miền Nam)
03 TƯ VẤN CAMERA, THIẾT BỊ VĂN PHÒNG
04 HỖ TRỢ KỸ THUẬT, BẢO HÀNH
Tổng Đài Kỹ thuật - Bảo Hành: 0243.877.7777 Nhánh 1
Hotline Bảo Hành: 083.5555.938
ZaloHotline Kỹ Thuật: 0396.164.356
05 GÓP Ý, KHIẾU NẠI, PHẢN ÁNH DỊCH VỤ
Tất cả danh mục
CHÍNH SÁCH
HỖ TRỢ
Mã SP: CPUA081 | Bảo hành: 36 Tháng | Tình trạng: Liên hệ
Lượt xem: 2694 | (0 đánh giá)
SẢN PHẨM CÒN HÀNG TẠI
CHÍNH SÁCH MUA HÀNG
HOTLINE HỖ TRỢ
Thông tin sản phẩm CPU AMD Ryzen 9 7950X (16 Nhân / 32 Luồng | 4.5GHz Boost 5.7GHz | 80MB Cache | TDP 170W | Socket AM5)
CPU AMD Ryzen 9 7950X là bộ vi xử lý "trùm cuối" về hiệu năng, mang trên mình những công nghệ tiên tiến và sức mạnh đột phá dành cho game thủ và người sáng tạo.
Được thiết kế dựa trên kiến trúc Zen 4 (Raphael) hoàn toàn mới và sản xuất trên quy trình 5nm của TSMC cho khuôn (CCD) và sử dụng quy trình TSMC 6nm cho I/O Die (IOD). Sẵn sàng ở cuộc đua giành vị trí dẫn đầu về hiệu suất, xung nhịp Boost của AMD Ryzen 9 7950X lên đến 5,7 GHz, tăng 800 MHz so với chip AMD Ryzen 9 5950X thế hệ trước, kết hợp với mức tăng tới 13% IPC từ vi kiến trúc Zen 4 mới giúp nó có được sức mạnh tăng vọt lên đến 29% hiệu suất đơn luồng.
Trước đây các CPU AMD Ryzen socket AM4 thế hệ trước có thiết kế chân cắm kiểu PGA dễ dẫn đến việc làm hỏng chân socket khi người dùng tháo ra vệ sinh, bảo dưỡng cho CPU, nhưng nay CPU AMD Ryzen 9 7950X sử dụng socket AM5 kiểu LGA (1718 chân tiếp xúc) hoàn toàn mới nên tình trạng này sẽ được khắc phục, và còn tuyệt vời hơn là nó có thể tương thích với các loại tản nhiệt socket AM4 cũ.
Do kiến trúc đặc biệt của ZEN 4 nên CPU AMD Ryzen 9 7950X có thiết kế không thể đặt các tụ điện dưới IHS do các vấn đề về nhiệt mà phải đặt tất cả bên ngoài và lên trên PCB, cho phép nó tối đa hóa diện tích ổ cắm. Nhưng với thiết kế này bạn phải đặc biệt chú ý nếu sử dụng kem tản nhiệt kim loại lỏng có tính dẫn điện, hãy nhớ cô lập keo để tránh tràn xuống các tụ điện xung quanh gây chập cháy.
Mang trên mình kiến trúc Zen 4 hoàn toàn mới, AMD Ryzen 9 7950X có mức xung nhịp đơn nhân lên đến 5.7GHz và có mức IPC tăng đến 13% so với thế hệ trước, đây là giá trị trung bình của nhiều loại tác vụ, bao gồm cả chơi game. Nhiều nhân nhiều luồng cho công việc đa nhiệm, xung đơn nhân cũng khủng, đây là một mẫu CPU có sự nâng cấp toàn diện.
Mức tiêu thụ điện năng tối đa (PPT) cho Socket AM5 là 230W, một sự gia tăng đáng kể so với giới hạn 142W của Ryzen 5000 thế hệ trước. Việc có khả năng cung cấp năng lượng tăng lên này sẽ giúp CPU AMD Ryzen 9 7950X với mức TDP mặc định là 170W sẽ bung được hết "sức mạnh tiềm ẩn" của con quái vật hiệu năng này.
Đây là 2 tệp lệnh chưa từng xuất hiện trên các mẫu CPU phổ thông nào của AMD trước đây, 2 tệp lệnh này giúp hỗ trợ xử lý các công việc đòi hỏi khả năng tính toán nâng cao có cơ chế hoạt động khác của Intel, trong đó:
Vector Neural Network Instructions là tệp lệnh dựa trên phần mở rộng vectơ nâng cao của Intel 512 (Intel AVX-512), Hướng dẫn mạng nơ-ron vectơ Intel DL Boost (VNNI) mang lại sự cải thiện hiệu suất đáng kể bằng cách kết hợp ba lệnh thành một, do đó tối đa hóa sử dụng tài nguyên máy tính, sử dụng bộ nhớ đệm tốt hơn và tránh tắc nghẽn băng thông tiềm ẩn.
Trước đây các bộ vi xử lý có mã X thường không được trang bị nhân đồ họa tích hợp mà thường chỉ có dòng APU là các mã có đuôi G mới có. AMD Ryzen 9 7950X có nhân đồ họa Radeon RDNA 2 nằm trên IOD (I/O Die) hỗ trợ tối đa bốn đầu ra hiển thị, bao gồm cổng DisplayPort 2 và HDMI 2.1, sự thay đổi này sẽ giúp bạn không cần phải mua một chiếc card đồ họa rời chỉ để xuất hình, nó có sức mạnh đồ họa có thể chơi game nhẹ với thiết lập phù hợp, hoặc sử dụng làm bộ tăng tốc giải mã video. Ngoài ra AMD cũng sẽ mang công nghệ Smart Shift ECO vào, cho phép chuyển đổi công việc đồ họa giữa iGPU và card màn hình rời để tiết kiệm điện năng.
DDR5 là thế hệ bộ nhớ DRAM dữ liệu kép (Double Data Rate) mới được phát hành đại trà vào năm 2021, lần đầu tiên được hỗ trợ trên thị trường bởi bộ vi xử lý Intel thế hệ thứ 12 và bo mạch chủ nền tảng chipset Z690. So với thế hệ bộ nhớ DDR4 trước đây, RAM DDR5 hỗ trợ tốc độ tần số nhanh hơn, dung lượng cao hơn và điện áp hoạt động thấp hơn. Điều này có nghĩa là nhiều dữ liệu hơn có thể được truyền giữa CPU và mô-đun bộ nhớ DRAM trên hệ thống PC của bạn, dẫn đến hiệu suất toàn hệ thống nhanh hơn và đa nhiệm tốt hơn. Ngoài ra CPU AMD Ryzen 9 7950X còn có khả năng hỗ trợ RAM ECC (Error Correction Code) nếu được kết hợp với các bo mạch chủ có hỗ trợ, đây là tính năng được đánh giá cao bởi các chuyên gia và doanh nghiệp có dữ liệu quan trọng vì khả năng tự động phát hiện và sửa lỗi bộ nhớ, do đó chống lại sự cố hỏng dữ liệu.
PCI Express, hay PCIe, là một phần quan trọng của các thiết bị máy tính. PCIe, viết tắt của Peri Foreign Component Interconnect Express, là một trong những kết nối chính cho phép bạn kết nối các thiết bị ngoại vi khác nhau bao gồm Card màn hình, SSD NVMe, v.v... với máy tính của bạn. PCIe Gen 5 về cơ bản là một tiêu chuẩn mới của PCI Express mang đến một loạt các cải tiến so với chuẩn PCIe 4.0 hiện tại. Với PCIe 5.0, bạn sẽ có tốc độ truyền cao tới 32 GT/s và băng thông lên đến 128GB/s trên cấu hình x16. Điều này sẽ cung cấp cho hệ thống của bạn băng thông cực lớn để khai thác hết hiệu năng của những chiếc card đồ họa và SSD nhanh nhất của hiện tại và tương lai gần trong vài năm tới.
AMD EXPO là viết tắt của EXtended Profiles for Overclocking và được thiết kế để cung cấp cho người dùng khả năng ép xung bộ nhớ khi được sử dụng cùng với bộ vi xử lý Ryzen 7000 Series của AMD. Tương tự như công nghệ XMP (Extreme Memory Profile) hiện có của Intel được tìm thấy trên hầu hết các bộ nhớ phổ thông được thiết kế cho nền tảng dành cho máy tính để bàn, công nghệ EXPO của AMD nhằm mục đích làm điều tương tự, nhưng là một tiêu chuẩn mở với trọng tâm là cung cấp các cài đặt tốt nhất cho nền tảng AMD, giúp người dùng dễ dàng tăng tốc bộ nhớ RAM để đạt được sức mạnh vượt trội cho hệ thống của họ. Các game thủ sẽ được hưởng lợi rất nhiều từ công nghệ mới này. Ví dụ: những người đang chơi game bằng cách sử dụng Công nghệ EXPO sẽ có được hiệu suất tốt hơn tới 11% ở độ phân giải 1080p và độ trễ thấp hơn xuống còn khoảng 63 nano giây.
Precision Boost 2 là một tiện ích tự động tăng tần số bộ xử lý của bạn để mang lại cho bạn hiệu suất tốt nhất khi bạn cần. Cùng với Precision Boost là Precision Boost Overdrive, sử dụng thiết kế bo mạch chủ của bạn để tăng tốc độ xung nhịp của bạn cao hơn và lâu hơn bằng cách ép xung dễ dàng chỉ với một lần nhấn nút. Tất cả các bộ xử lý dòng Ryzen 7000 sẽ được mở khóa để ép xung, vì vậy bạn có thể tinh chỉnh CPU AMD Ryzen 9 7950X của mình bằng tiện ích AMD Ryzen Master.
Mỗi bộ xử lý AMD Ryzen đều được mở khóa hệ số nhân từ nhà máy, vì vậy bạn có thể cá nhân hóa hiệu suất theo sở thích của mình. AMD cung cấp tiện ích AMD Ryzen Master để tiếp cận lợi thế mạnh mẽ này. AMD Ryzen Master mang đến cho bạn khả năng kiểm soát hiệu suất hệ thống theo thời gian thực, nâng cao. Nó cũng cho phép người dùng ép xung và thay đổi cài đặt gốc để làm cho bộ xử lý hoạt động ngoài các thông số kỹ thuật hoạt động đã công bố của AMD.
Trình tối ưu hóa đường cong (Curve Optimizer Voltage Offsets) sử dụng độ lệch điện áp thay đổi, dựa trên đường cong điện áp / tần số, trong khi với VDDCR áp dụng độ lệch không đổi trên toàn bộ phạm vi tần số. Vì vậy trình tối ưu hóa đường cong ổn định hơn, vì nó có thể thích ứng nên hoạt động tốt hơn vì nó có thể ngăn chặn điện áp thấp hơn khi cần nhiều điện hơn, cho phép tăng cao hơn trên phạm vi điện áp.
Video
Thông số kỹ thuật
Loại sản phẩm | CPU - Bộ Vi Xử Lý |
Hãng sản xuất | AMD |
Model | Ryzen 9 7950X |
Tên mã | Raphael |
Socket | AM5 |
Công nghệ sản xuất | Công nghệ bộ xử lý cho lõi CPU: TSMC 5nm FinFET Công nghệ bộ xử lý cho I / O Die: TSMC 6nm FinFET Kích thước khuôn khổ điện toán CPU (CCD): 71mm Kích thước I / O Die (IOD): 122mm |
Số lõi | Số nhân: 16 Số luồng: 32 |
Xung nhịp | Xung nhịp cơ bản: 4.5 GHz Xung nhịp tối đa: 5.7 GHz |
Bộ nhớ đệm thông minh | Tổng cache L1: 1MB Tổng cache L2: 16MB Tổng cache L3: 64MB |
Khả năng ép xung | Có |
TDP mặc định | 170 W |
Nhiệt độ tối đa | 95°C |
Tản nhiệt đi kèm | Không |
Bộ nhớ hỗ trợ |
Loại RAM hỗ trợ: DDR5
|
Đồ họa tích hợp | Mô hình đồ họa: AMD Radeon Số lượng lõi đồ họa: 2 Tần số đồ họa: 2200 MHz Cơ sở GPU: 400 MHz Chế độ thay thế USB Type-C DisplayPort: Có |
Chipset hỗ trợ | X670E X670 B650E B650 |
PCIe | Phiên bản PCIe: PCIe 5.0 Làn PCIe gốc (Tổng số / Có thể sử dụng): 28/24 |
USB | USB Type-C Support: Có Native USB 3.2 Gen 2 (10Gbps) Ports: 4 Native USB 3.2 Gen 1 (5Gbps) Ports: 0 Native USB 2.0 (480Mbps) Ports: 1 Native SATA Ports: 0 |
Các làn PCIe có thể sử dụng bổ sung từ Bo mạch chủ | AMD X670E - 12x Gen4 AMD X670 - 12x Gen4 AMD B650E - 8x Gen4 AMD B650 - 8x Gen |
Các tệp lệnh mở rộng | AES, AMD-V, AVX, AVX2, AVX512, FMA3, MMX(+), SHA, SSE, SSE2, SSE3, SSE4.1, SSE4.2, SSE4A, SSSE3, x86-64 |
Hệ điều hành hỗ trợ |
Windows 10 - 64-Bit Edition
|
Công nghệ hỗ trợ | CPU Boost Technology: Precision Boost 2 AMD Ryzen Technologies Precision Boost Overdrive AMD EXPO Technology Curve Optimizer Voltage Offsets |
Thông tin chung | ID sản phẩm được đóng hộp: 100-100000514WOF Khay ID sản phẩm: 100-000000514 Ngày ra mắt: 9/27/2022 |
Mã SP: 0
Thông số sản phẩm
Mã SP: 0
Thông số sản phẩm
Mã SP: CPUA063
Thông số sản phẩm
Mã SP: 0
Thông số sản phẩm
Mã SP:
Thông số sản phẩm
Mã SP: CPUA044
Thông số sản phẩm
Mã SP: CPUA009
Thông số sản phẩm
Mã SP: CPUA043
Thông số sản phẩm